Từ Vựng IELTS chủ đề EDUCATION

Chủ đề Education thường xuyên xuất hiện trong writing cũng như speaking của kỳ thi IELTS. Để diễn đạt tốt hơn, hãy cùng học những Từ Vựng IELTS Chủ Đề EDUCATION mà team IELTS NGOC BICH đã lọc được từ sách, báo nhé.

Từ Vựng IELTS Chủ Đề EDUCATION

 VOCABULARY ABOUT EDUCATION

  • top-tier institutions (n): những học viện hàng đầu
  • sharp increases in tuition (n): sự tăng lên đáng kể của học phí
  • regardless of their financial circumstances: bất kể điều kiện kinh tế của họ
  • MOOCs, massive open online courses (n): khóa học trực tuyến đại chúng mở
  • enrollment more than doubled: tỷ lệ đăng ký học tăng hơn gấp đôi
  • tremendous educational value (n): giá trị giáo dục to lớn
  • MOOCs have multiplied in number: số lượng các khóa học trực tuyến đại chúng mở tăng lên đáng kể
  • traditional institutions (n): học viện truyền thống
  • demonstrate academic gains in other areas (v): học tập thêm về các lĩnh vực khác
  • high drop-out rates (n): tỉ lệ bỏ học cao
  • financial burden (n): gánh nặng tài chính
  • less affluent students: sinh viên thiếu điều kiện kinh tế
  • enormous endowments (n): những khoản tài trợ lớn
  • grants and scholarships (n): trợ cấp và học bổng
  • academic achievement (n): thành tựu về học thuật
  • recent graduates with bachelor’s degrees are among the most indebted: sinh viên tốt mới tốt nghiệp với bằng cử nhân là một trong những nhóm mắc nợ nhiều nhất
  • become mired in a financial morass (v): bị chôn vùi trong vũng lầy về tài chính
  • talented alumni (n): cựu sinh viên tài năng
  • exams can encourage surface learning: các kì thi có thể dẫn đến xu hướng học bề mặt 
  • perform significantly better (v): đạt thành tích vượt trội 
  • students are tempted to cheat: khơi gợi hành vi gian lận cho học sinh
  • attain proficiency in another language (v): thành thạo một ngôn ngữ khác
  • the optimal age for language learning (n): độ tuổi tốt nhất để học ngôn ngữ
  • there are cognitive benefits to early childhood bilingualism: việc học song ngữ từ nhỏ mang lại nhiều lợi ích về mặt nhận thức đối với trẻ
  • professional degree (n): văn bằng chuyên môn cấp thứ nhất
  • broaden horizons (v): mở rộng tầm nhìn
  • strengthen analytic and reasoning skills (v): củng cố kỹ năng phân tích và lập luận
  • marking criteria (n): tiêu chí chấm điểm
  • keep pace with the growing student body (v): bắt kịp với số lượng học sinh đang tăng nhanh
  • graduate diplomas (n): bằng tốt nghiệp

EXAMPLE

  1. Even with the sharp increases in tuition, many poor students still enroll in top-tier institutions regardless of their financial circumstances.
    Dịch:
    Ngay cả khi học phí tăng mạnh, một số lượng lớn sinh viên nghèo vẫn đăng ký vào các học viện hàng đầu bất kể điều kiện kinh tế của họ.
  2. This year, MOOCs, massive open online courses, have had the rates of enrollment more than doubled as they offer tremendous educational value for online learners.
    Dịch: Năm nay, MOOC, các khóa học trực tuyến đại chúng mở đã có tỷ lệ đăng ký học tăng hơn gấp đôi vì chúng mang lại giá trị giáo dục to lớn cho người học trực tuyến.
  3. Nowadays, a lot of learners who desire to demonstrate academic gains in other areas choose MOOCs instead of going to traditional institutions since MOOCs have multiplied in number in the last several years.
    Dịch: Ngày nay, rất nhiều người học mong muốn để học tập thêm về các lĩnh vực khác đã tìm đến các khóa học trực tuyến đại chúng mở thay vì đến các cơ sở truyền thống vì số lượng các khóa học trực tuyến đại chúng mở tăng lên đáng kể trong vài năm qua.
  4. Financial burdens are among the biggest factors leading to high drop-out rates, especially for less affluent students.
    Dịch: Gánh nặng tài chính là một trong những yếu tố lớn nhất dẫn đến tỷ lệ bỏ học cao, đặc biệt là đối với những sinh viên thiếu điều kiện kinh tế.
  5. Most colleges give out enormous endowments, such as grants and scholarships to support students with excellent academic achievements.
    Dịch: Hầu hết các trường đại học đều dành tặng những khoản tài trợ lớn, chẳng hạn như trợ cấp và học bổng để hỗ trợ những sinh viên có thành tích học tập xuất sắc.
  6. According to a current study, recent graduates with bachelor’s degrees are among the most indebted, and talented alumni may also become mired in a financial morass.
    Dịch: Theo một nghiên cứu gần đây, sinh viên tốt mới tốt nghiệp với bằng cử nhân là một trong những nhóm mắc nợ nhiều nhất, đến những cựu sinh viên tài năng cũng có thể bị chôn vùi trong vũng lầy về tài chính.
  7. When having too little time for revision, exams can encourage surface learning, moreover, students are tempted to cheat to perform significantly better than their peers.
    Dịch: Khi có quá ít thời gian cho việc ôn tập, các kỳ thi có thể dẫn đến xu hướng học bề mặt, hơn nữa, điều này cũng dễ khơi gợi hành vi gian lận để học sinh đạt được thành tích vượt trội hơn bạn bè.
  8. There are cognitive benefits to early childhood bilingualism, so it is essential for parents to know the optimal age for language learning to help their children to attain proficiency in another language.
    Dịch: Việc học song ngữ từ nhỏ mang lại nhiều lợi ích về mặt nhận thức đối với trẻ, nên cha mẹ cần tìm hiểu rõ độ tuổi tốt nhất cho việc học ngôn ngữ để giúp con mình thành thạo một ngôn ngữ khác.
  9. Pursuing a professional degree helps broaden her horizons and strengthen her analytic and reasoning skills.
    Dịch: Theo học một văn bằng chuyên môn cấp thứ nhất giúp cô ấy mở rộng tầm nhìn và củng cố các kỹ năng phân tích và lập luận.
  10. Governments are struggling to keep pace with the growing student body in higher education, and the fast expansion of higher education is mostly happening in countries with an expanding middle class. (https://world-education-blog.org/2017/04/20/governments-are-struggling-to-keep-pace-with-the-fast-growth-of-students-in-higher-education/)
    Dịch: Chính phủ đang phải cố gắng hết sức để bắt kịp với số lượng sinh viên đại học ngày càng tăng và điều này đang diễn ra chủ yếu ở các quốc gia có tầng lớp trung lưu tăng mạnh.
  11. There are two main ways to provide marking criteria – marking guides and rubrics. (https://federation.edu.au/staff/learning-and-teaching/teaching-practice/assessment/marking-criteria)
    Dịch: Có hai cách chính để đưa ra tiêu chí chấm điểm – hướng dẫn chấm điểm và phiếu đánh giá.
  12. Graduate diplomas require 120 points of study and can normally be completed in one year of full-time study or part-time over up to four years. (https://www.canterbury.ac.nz/study/qualifications-and-courses/graduate-certificates-and-diplomas/)
    Dịch: Bằng tốt nghiệp yêu cầu 120 điểm học tập và thường được hoàn thành trong một năm học toàn thời gian hoặc bán thời gian trong tối đa bốn năm.

LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ HỌC:

Hotline: 09.3456.32.95 (GV Ngọc Bích)

Facebook: GV NGỌC BÍCH

Fanpage: IELTS NGỌC BÍCH

Youtube: IELTS NGỌC BÍCH

Địa Chỉ: Cơ sở: 36, D2, KDC Phú hồng thịnh 9, Bình An, TP Dĩ An. Khu Làng ĐH QG-HCM.

Đăng Ký Được Tư Vấn Miễn Phí, Cơ Hội Nhận Khuyến Mãi: CLICK HERE

Leave a Reply

error: Content is protected !!