Chủ đề Crime thường xuyên xuất hiện trong writing cũng như speaking của kỳ thi IELTS. Để diễn đạt tốt hơn, hãy cùng học những Từ Vựng IELTS Chủ Đề Crime mà team IELTS NGOC BICH đã lọc được từ sách, báo nhé.

Tổng hợp từ vựng chủ đề CRIME
Ở phần 1, IELTS Ngọc Bích sẽ tập trung vào các từ vựng CRIME:
- Commit/Offend a crime (v): phạm tội, thực hiện tội phạm
= commit an offence - Break/Violate the law (v): vi phạm pháp luật
- Minor/Petty crime: tội ít nghiêm trọng
- Serious crime: tội nghiêm trọng
- inmate (n): tù nhân (=prisoner)
- Suspect (n): nghi phạm
- Innocent (n): người vô tội
- Convict (n): người bị kết án – (v): kết án
–> conviction (n): tiền án - guilty (adj): có tội – unguilty (adj): vô tội (=innocent)
- witness (n): nhân chứng
- felon (n): người phạm tội nghiêm trọng
- First criminal (n): tội phạm lần đầu
Repeat criminal (n): tội phạm lặp lại - Juvenile delinquent (n): tội phạm dưới vị thành niên
- Crime (n): tội
–> criminal (n): người phạm tội - Burglary (n): tội ăn trộm
–> Burglar (n): tên trộm - Robbery (n): tội ăn cướp
–> Robber (n): tên cướp - Shoplifting (n): tội trộm cắp ở cửa hàng
–> shoplifter (n): tên trộm cắp ở cửa hàng - Pickpocketing (n): tội móc túi
–> pickpocket (n): tên móc túi - Bag-snatching (n): tội giật túi xách
–> bag-snatcher (n): tên giật túi xách - Drug-dealing/trafficking/smuggling (n): tội buôn lậu thuốc phiện
–> Drug-dealer/trafficker/smuggler (n): tên buôn lậu thuốc phiện - Murder (n): tội giết người
–> murderer (n): tên sát nhân - Serial killer (n): tên sát nhân hàng
- Tax evasion/avoidance (n): tội trốn thuế
–> tax evader (n): tên trốn thuế
Ví dụ cho từ vựng chủ đề crime
1. This serial killer must pay for the serious crime he has committed! He has killed many innocents!
Dịch: Tên sát nhân hàng loạt này phải trả giá cho tội phạm nghiêm trọng hắn phạm phải! Hắn ta đã giết rất nhiều người vô tội!
2. A suspect is innocent until proven guilty.
Dịch: Nghi phạm vô tội cho đến khi chứng minh được là có tội.
3. He denied conspiracy to murder but was convicted after cops linked phone records.
Dịch: Anh ta phủ nhận âm mưu giết người nhưng bị kết tội sau khi cảnh sát liên kết bản ghi âm điện thoại.
4. She was caught for pickpocketing but was not put in prison since she’s only a juvenile delinquent.
Dịch: Cô ấy bị bắt vì tội trộm cắp trong cửa hàng nhưng không phải đi tù vì cô ấy là tội phạm dưới vị thành niên.
5. 2 witnesses saw the burglar breaking into the house.
Dịch: 2 nhân chứng đã nhìn thấy tên trộm đột nhập vào nhà.
6. Because he is a felon, the former drug dealer‘s prior convictions make it difficult to find a job.
Dịch: Bởi vì anh ta là một tên phạm tội nghiêm trọng, những tiền án trước đây của kẻ buôn bán ma túy khiến việc tìm việc làm khó khăn.
7. It’s not the first time she avoids paying tax. She was convicted of tax-evasion last year as well. It’s a repeat criminal.
Dịch: Đây không phải lần đầu cô ấy trốn tránh trả thuế. Cô ta cũng vừa bị kết tội trốn thuế vào năm ngoái. Đây là tội lặp đi lặp lại.
8. If you violate the law, there are chances that you’ll become an inmate.
Dịch: Nếu bạn vi phạm pháp luật, có khả năng bạn sẽ thành tù nhân đấy.
LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ HỌC
Hotline: 09.3456.32.95 (GV Ngọc Bích)
Facebook: GV NGỌC BÍCH
Fanpage: IELTS NGỌC BÍCH
Youtube: IELTS NGỌC BÍCH
Địa Chỉ: 36, D2, KDC Phú hồng thịnh 9, Bình An, TP Dĩ An. Khu Làng ĐH QG-HCM.
Đăng Ký Được Tư Vấn Miễn Phí, Cơ Hội Nhận Khuyến Mãi: CLICK HERE