Từ vựng IELTS SPEAKING Chủ Đề ACCOMMODATION

Chủ đề ACCOMMODATION thường xuyên xuất hiện trong bài thi Speaking của kỳ thi IELTS. Qua bài viết dưới đây, IELTS NGOC BICH sẽ cung cấp cho bạn những Từ vựng IELTS SPEAKING Chủ Đề: ACCOMMODATION.

Từ vựng IELTS SPEAKING Chủ Đề: ACCOMMODATION
Từ vựng IELTS SPEAKING Chủ Đề: ACCOMMODATION

Từ vựng IELTS SPEAKING Chủ Đề ACCOMMODATION

  • friendly materials (n): vật liệu thân thiện
  • sustainable woods (n): gỗ bền vững
  • recycled glass (n): thủy tinh tái chế
  • energy costs (n): chi phí năng lượng
  • a surge in property prices (n): sự tăng vọt giá nhà đất
  • densely populated area (n): khu đông dân cư
  • mortgages and loans (n): các khoản thế chấp và vay
  • in the heart of the city (n): trung tâm thành phố
  • hustle and bustle: xô bồ ồn ào trong cuộc sống
  • in the suburbs/outskirts (n): vùng ngoại ô
  • a thatched cottage (n): nhà tranh, nhà gỗ theo phong cách châu âu, thường xuất hiện ở vùng quê
  • panoramic views (n): khung cảnh tuyệt vời
  • overlook (v) (a garden): nhìn ra (ngoài vườn)
  • dining room (n): phòng ăn
  • lounge (n): sảnh, phòng chờ/sinh hoạt chung
  • refurbish (v): tân trang nhà cửa
  • terrace (n): sân thượng
  • house-warming party (n): tiệc tân gia
  • an apartment (n): căn hộ
  • necessity (n): tiện nghi
  • homey(adj): thoải mái như ở nhà
  • spacious (adj): rộng
  • stuffy (adj): nhỏ, chật chội
  • tidy and neat (adj): sạch sẽ và ngăn nắp
  • serene (adj): yên tĩnh
  • surrounded by vibrant landscaped gardens (v): được bao quanh bởi những khu rừng kiểng rực rỡ
  • a dream home (n): ngôi nhà mơ ước
  • two-storey house: nhà 2 tầng
  • warm and cozy (a): ấm cúng
  • fully-furnished (a): đầy đủ nội thất
  • detached house (n): nhà xây tách biệt với các ngôi nhà khác
  • interior design (n): nội thất bên trong
  • well-maintained (a): được bảo trì tốt
  • first-time buyer (n): người lần đầu mua nhà
  • house-hunting (n): săn nhà (tìm nhà để ở)
  • close-knit community (n): cộng đồng dân cư có mối quan hệ khăng khít
  • within walking distance to: gần đâu đó, có thể đi bộ được
  • come over (v): ghé chơi
  • curl myself up (v): cuộn tròn người

EXAMPLES Chủ đề ACCOMMODATION

  1. This is a construction company specializing in designing environmentally-friendly buildings made of friendly materials such as sustainable woods and recycled glass, có lợi trong việc giảm chi phí năng lượng.
    Dịch: Đây là một công ty chuyên thiết kế các tòa nhà thân thiện với môi trường làm bằng vật liệu thân thiện như gỗ bền vững và thủy tinh tái chế, which is beneficial in reducing energy costs.

  2. Because of a surge in property prices in densely populated areas, many people have to take out mortgages and loans in order to buy houses.
    Dịch: Do sự tăng vọt về giá nhà đất ở các khu đông dân cư, nhiều người phải thế chấp hoặc vay mượn để mua nhà.

  3. After 20 years of living in the heart of the city, I was so sick of the hustle and bustle that I even intended to live in the suburbs/outskirts.
    Dịch: Sau 20 năm sống ở trung tâm thành phố, tôi chán sự xô bồ ồn ào đó đến nỗi đã có ý định chuyển về sống ở vùng ngoại ô.

  4. My grandmother’s house is a thatched cottage overlooking a beautiful beach, which offers panoramic views of nature.
    Dịch: Nhà của bà tôi là một ngôi nhà gỗ phong cách châu Âu có thể nhìn ra bãi biển xinh đẹp, mang đến những khung cảnh thiên nhiên tuyệt vời.

  5. It is our family tradition to refurbish the dining room and the lounge once every year before the Tet holiday. 
    Dịch: Gia đình tôi có truyền thống tân trang phòng ăn và phòng sinh hoạt chung trong nhà mỗi năm một lần vào dịp Tết.

  6. When I first moved to this apartment, I organized a housewarming party on my terrace to get to know my neighbors.
    Dịch: Khi tôi vừa chuyển về căn hộ này, tôi đã tổ chức một buổi tiệc tân gia trên sân thượng để làm quen với hàng xóm.

  7. Despite the cheap price, my dorm is homey, spacious, and has all the necessities that I need.
    Dịch: Mặc dù giá rẻ, nhưng ký túc xá của tôi thoải mái như ở nhà, rộng rãi và có tất cả những tiện nghi mà tôi cần.

  8. With a bit of arrangement and use of decoration, a stuffy space can still look tidy and neat.
    Dịch: Với một chút sự sắp xếp và tận dụng đồ nội thất, một không gian nhỏ vẫn có thể trông sạch sẽ và ngăn nắp.

  9. My dream home will be located in a serene area and surrounded by vibrant landscaped gardens.
    Dịch: Ngôi nhà mơ ước của tôi sẽ tọa lạc tại một khu vực yên tĩnh và được bao quanh bởi những khu rừng kiểng rực rỡ.

  10. After 2 years of saving, finally I could afford to buy a full-furnished, warm, and cozy two-story house on the outskirts.
    Dịch: Sau 2 năm tiết kiệm tiền, cuối cùng tôi cũng đã có thể mua được một ngôi nhà 2 tầng đầy đủ nội thất và ấm cúng ở vùng ngoại ô.

  11. My brother has just bought a detached house on a mountain, though it looked like an ancient house on the outside, the interior design was stunning and everything was well-maintained.
    Dịch: Anh tôi vừa mua một ngôi nhà được xây tách biệt trên một ngọn núi, dù trông nó giống như một ngôi nhà cổ ở bên ngoài nhưng nội thất bên trong lại tuyệt đẹp và mọi thứ đều được bảo trì tốt.

  12. My husband and I, who are first-time buyers, have been house-hunting for months without any positive results.
    Dịch: Chồng tôi và tôi, đều là những người lần đầu mua nhà, đã săn nhà trong nhiều tháng mà không đạt được kết quả tích cực gì.

  13. I have nothing to complain about where I live since it is a close-knit community and within walking distance to my school.
    Dịch: Tôi không có điều gì để phàn nàn về nơi mình đang sống vì nó là một cộng đồng dân cư khăng khít và rất gần trường tôi.

  14. When summer came, my group of friends used to come over to my house and curl ourselves up to watch movies together.
    Dịch: Khi hè đến, nhóm bạn của tôi từng ghé chơi nhà tôi và chúng tôi cuộn tròn người rồi xem phim cùng nhau.

Và đó là một số Từ Vựng IELTS Speaking Chủ Đề: ACCOMMODATION hữu dụng mà bạn có thể tham khảo. Hãy cùng chờ đón bài viết tiếp theo từ IELTS NGOC BICH nhé!

Nguồn tham khảo: ieltsvietop.vn, onthiielts.com.vn, ieltspodcast.com, patadovietnam.edu.vn, zim.vn, izone.edu.vn.

LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ HỌC:

Hotline: 09.3456.32.95 (GV Ngọc Bích)

Facebook: GV NGỌC BÍCH

Fanpage: IELTS NGỌC BÍCH

Youtube: IELTS NGỌC BÍCH

Địa Chỉ: 36, D2, KDC Phú hồng thịnh 9, Bình An, TP Dĩ An. Khu Làng ĐH QG-HCM.

Đăng Ký Được Tư Vấn Miễn Phí, Cơ Hội Nhận Khuyến Mãi: CLICK HERE

Leave a Reply

error: Content is protected !!