Chủ đề ADVERTISEMENT thường xuyên xuất hiện trong bài thi Speaking của kỳ thi IELTS. Qua bài viết dưới đây, IELTS NGOC BICH sẽ cung cấp cho bạn những Từ Vựng IELTS Speaking Chủ Đề: ADVERTISEMENT.

Từ Vựng IELTS Speaking Chủ Đề: ADVERTISEMENT
- billboard (n): biển quảng cáo
- ubiquitous (a): khắp nơi
- increase brand awareness (v): tăng độ nhận diện thương hiệu
- brand loyalty (n): sự trung thành với thương hiệu
- fierce competition (n): cạnh tranh khốc liệt
- rival company (v): công ty đối thủ
- advertising campaigns (n): các chiến dịch quảng cáo
- newly-launched products (n): các sản phẩm mới ra mắt
- pop up (v): bật lên, hiện lên
- get on my nerves: làm tôi khó chịu
- exaggerate (v): phóng đại
- manipulate (v): lôi kéo, ảnh hưởng tới ai
- subconscious (adj): tiềm thức
- not reliable: không đáng tin cậy
- be brilliantly designed (v): được thiết kế rực rỡ
- eye-catching (a): bắt mắt
- catchphrase (n): câu khẩu hiệu
- sponsorship (n): sự tài trợ
- franchise (n): nhượng quyền thương mại
- low-budget marketing ideas (n): các ý tưởng tiếp thị ngân sách thấp
- publish great content (v): xuất bản nội dung tuyệt vời
- create instructional videos (v): tạo các video hướng dẫn
- prime time (n): giờ cao điểm (trong phát thanh, truyền hình)
- call to action: kêu gọi hành động
- celebrity endorsement (n): quảng bá thương hiệu bằng người nổi tiếng
- go viral (v): lan truyền trên Internet hoặc các phương tiện truyền thông
- traffic (n): lượng truy cập trang web
- advertising agency (n): công ty quảng cáo
- bring new and returning customers (v): mang lại khách hàng mới và cũ
- word of mouth: sự giới thiệu từ người dùng này tới người dùng khác về sản phẩm
- be targeted at the right customer (v): nhắm đúng khách hàng
- reach large numbers of (v): tiếp cận một số lượng lớn
- inform past customers of promotions (v): thông báo cho khách hàng trước đây về các chương trình khuyến mãi
- a powerful advertising tool (n): một công cụ quảng cáo quyền lực
- attention-grabbing (adj): thu hút sự chú ý
- bombard (v): tấn công tới tấp
Ví Dụ về Chủ Đề ADVERTISEMENT
- Billboards are ubiquitous on the streets, which helps to increase brand awareness and advertise products effectively.
Dịch: Các biển quảng cáo ở khắp nơi trên đường phố, giúp tăng độ nhận diện thương hiệu và quảng cáo cho các sản phẩm một cách hiệu quả. - In order to maintain brand loyalty, rival companies such as Pepsi and Coca-Cola display fierce competition through massive advertising campaigns.
Dịch: Để giữ được sự trung thành với thương hiệu, các công ty đối thủ như Pepsi và Coca-Cola thể hiện sự cạnh tranh khốc liệt thông qua các chiến dịch quảng cáo lớn. - Whenever I am in the middle of watching a film on the Internet, advertisements for newly-launched products always pop up and it gets on my nerves.
Dịch: Bất cứ khi nào tôi đang xem phim trên Internet, quảng cáo của những sản phẩm mới ra mắt luôn hiện lên và nó làm tôi khó chịu. - My dad strongly dislikes advertisements as he believes that they are exaggerated, not reliable, and are designed to manipulate us on a subconscious level.
Dịch: Bố tôi rất ghét quảng cáo vì ông tin rằng chúng là phóng đại, không đáng tin cậy và được thiết kế để lôi kéo ta về mặt tiềm thức. - Advertisements nowadays are eye-catching and brilliantly designed, along with catchphrases to hook a wide range of customers.
Dịch: Quảng cáo ngày nay rất bắt mắt và được thiết kế rực rỡ, đi kèm với câu khẩu hiệu để thu hút một lượng lớn khách hàng. - Sports events such as the FIFA World Cup or the Olympics receive enormous sponsorships from different companies, which remarkably reduces the price of a spectator ticket.
Dịch: Các sự kiện thể thao như FIFA World Cup hay Olympics nhận được khoản tài trợ khổng lồ từ nhiều công ty khác nhau, điều này giúp giảm đáng kể giá vé cho khán giả. - The company expanded rapidly during the 1980s by means of franchises. (dictionary.cambridge.org)
Dịch: Công ty này mở rộng nhanh chóng trong những năm 1980 dưới danh nghĩa nhượng quyền thương mại. - Many start-up companies without much capital are still able to publish great content thanks to low-budget marketing ideas, such as creating instructional videos about how to use their products.
Dịch: Nhiều công ty mới thành lập không có nhiều vốn vẫn có thể xuất bản các nội dung tuyệt vời nhờ các ý tưởng tiếp thị ngân sách thấp, như tạo các video hướng dẫn sử dụng sản phẩm của mình. - Primetime, call to action and celebrity endorsement are the crucial factors for a successful advertisement.
Dịch: Giờ cao điểm, lời kêu gọi hành động và quảng bá thương hiệu bằng người nổi tiếng là những yếu tố quan trọng của một quảng cáo thành công. - The current goal of this advertising agency is to make these ads go viral, which will increase traffic as well as bring new and returning customers.
Dịch: Mục tiêu hiện tại của công ty quảng cáo này là làm các quảng cáo này lan truyền trên Internet, giúp tăng lượng truy cập trang web cũng như mang lại mang lại khách hàng mới và cũ. - Word of mouth is one of the most effective ways to advertise products since it seems to be a lot more credible and persuasive.
Dịch: Sự giới thiệu từ người dùng này tới người dùng khác là một trong những cách hiệu quả nhất để quảng cáo sản phẩm vì nó có vẻ đáng tin cậy và thuyết phục hơn. - We are bombarded daily with propaganda about what we should eat.
Dịch: Chúng ta bị tấn công dồn dập hàng ngày bởi những chiến dịch về việc chúng ta nên ăn gì. - To reach large numbers of consumers, companies must carefully research and plan so that their advertisements can be targeted at the right customer.
Dịch: Để tiếp cận được một số lượng lớn người tiêu dùng, các công ty phải nghiên cứu và lên kế hoạch cẩn thận để quảng cáo của họ nhắm đúng khách hàng. - Informing past customers of promotions is a powerful advertising tool to increase consumption.
Dịch: Thông báo cho khách hàng trước đây về các chương trình khuyến mãi là một công cụ quảng cáo quyền lực để tăng sức mua.
Và đó là một số Từ Vựng IELTS Speaking Chủ Đề: ADVERTISEMENT hữu dụng mà bạn có thể tham khảo. Hãy cùng chờ đón bài viết tiếp theo từ IELTS NGOC BICH nhé!
LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ HỌC:
Hotline: 09.3456.32.95 (GV Ngọc Bích)
Facebook: GV NGỌC BÍCH
Fanpage: IELTS NGỌC BÍCH
Youtube: IELTS NGỌC BÍCH
Đăng Ký Được Tư Vấn Miễn Phí, Cơ Hội Nhận Khuyến Mãi: CLICK HERE