25 TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ WORKPLACE

Chủ đề Workplace thường xuyên xuất hiện trong writing cũng như speaking của kỳ thi IELTS. Để diễn đạt tốt hơn, hãy cùng học những Từ Vựng IELTS Chủ Đề Workplace mà team IELTS NGOC BICH đã lọc được từ sách, báo nhé.

IELTS Ngọc Bích - Workplace
Từ vựng IELTS Workplace

TỪ VỰNG IELTS VỀ CHỦ ĐỀ WORKPLACE

  1. Employer (n): Người sử dụng lao động
  2. Employee (n): Người lao động
  3. Colleague = co-worker (n): Đồng nghiệp
  4. Manager (n): Quản lý
  5. Productivity (n): Năng suất công việc
  6. Workload (n): Khối lượng công việc
  7. Performance appraisal: việc quản lý đánh giá thành tích
  8. Promotion = Career advancement (n): thăng chức, thăng tiến trong công việc
  9. Work ethic: đạo đức công việc
  10. Work manner: cách làm việc
  11. Overtime (adj): tăng ca
  12. Remote work: làm việc từ xa
  13. Delegation (n): giao việc
  14. Workplace harassment: sự quấy rối nơi làm việc
  15. Job security: đảm bảo công việc (không bị mất việc)
  16. Business strategy: chiến lược kinh doanh
  17. Work-life balance: cân bằng cuộc sống và công việc
  18. Workforce (n): lực lượng lao động
  19. Performance incentives: khuyến khích hiệu suất (ví dụ: công ty có thưởng cho nhân viên đạt KPI. Khoản thưởng đó là khoản khuyến khích hiệu suất cho nhân viên)
  20. Time off: giờ nghỉ
  21. Employee retention: khả năng giữ chân nhân viên
  22. Salary = income = remuneration (n): lương, thu nhập, thù lao
  23. Fire sb = give sack to sb = show sb the door: sa thải ai đó
  24. Turnover (n): tình trạng nghỉ việc của nhân viên
  25. Workplace hierarchy: thứ bậc nơi làm việc

MẪU CÂU VÍ DỤ CHO TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ WORKPLACE

1. A company’s employee retention shows through its ability to prevent the employee’s turnover, often through remunerations and other work benefits.
Dịch: Khả năng giữ chân nhân viên của một công ty thể hiện qua khả năng ngăn chặn tình trạng nghỉ việc của nhân viên, thường thông qua tiền thù lao và các lợi ích công việc khác.

2. Workplace hierarchy may lead to workplace harassment, where the higher-ups use their authority to intimidate the employees.
Dịch: Hệ thống phân cấp tại nơi làm việc có thể dẫn đến quấy rối tại nơi làm việc, nơi cấp trên dùng quyền hạn của mình để dọa nạt nhân viên.

3. Productivity is one of the factors to ensure job security.
Dịch: Năng suất là một trong những yếu tố để đảm bảo công việc.

4. After the quarterly performance appraisal, my colleague was given sack to since his working manner does not fit with the company culture.
Dịch: Sau đợt đánh giá hiệu suất hàng quý, đồng nghiệp của tôi đã bị sa thảicách làm việc của anh ấy không phù hợp với văn hóa công ty.

5. Time off is important for employees to recharge and maintain a healthy work-life balance, thus increasing their productivity.
Dịch: Thời gian nghỉ rất quan trọng để nhân viên nạp lại năng lượng và duy trì sự cân bằng lành mạnh giữa công việc và cuộc sống, từ đó tăng năng suất làm việc của họ.

6. The manager delegates suitable tasks to employees to ensure the business strategy.
Dịch: Người quản lý ủy thác các nhiệm vụ phù hợp cho người lao động nhằm đảm bảo chiến lược kinh doanh.

7. I feel like the workload has increased ever since I worked remotely. Even though I don’t have to commute to work, I still don’t have enough time to complete the tasks and even have to work overtime!
Dịch: Tôi cảm thấy khối lượng công việc tăng lên kể từ khi tôi làm việc từ xa. Mặc dù tôi không phải di chuyển đến công ty nhưng tôi vẫn không có đủ thời gian để hoàn thành công việc và thậm chí phải làm thêm giờ!

Trên đây là các từ vựng IELTS chủ đề Workplace hữu dụng mà bạn có thể tham khảo. Hãy cùng chờ đón bài viết tiếp theo từ IELTS NGOC BICH nhé!

LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ HỌC

Hotline: 09.3456.32.95 (GV Ngọc Bích)

Facebook: GV NGỌC BÍCH

Fanpage: IELTS NGỌC BÍCH

Youtube: IELTS NGỌC BÍCH

Địa Chỉ: 36, D2, KDC Phú hồng thịnh 9, Bình An, TP Dĩ An. Khu Làng ĐH QG-HCM.

Đăng Ký Được Tư Vấn Miễn Phí, Cơ Hội Nhận Khuyến Mãi: CLICK HERE

Leave a Reply

error: Content is protected !!