Từ Vựng IELTS chủ đề ADVERTISING

Chủ đề Advertising thường xuyên xuất hiện trong writing cũng như speaking của kỳ thi IELTS. Để diễn đạt tốt hơn, hãy cùng học những Từ Vựng IELTS Chủ Đề ADVERTISING mà team IELTS NGOC BICH đã lọc được từ sách, báo nhé.


Từ Vựng IELTS Chủ Đề ADVERTISING

VOCABULARY ABOUT ADVERTISING

  • advertising budget (n): ngân sách quảng cáo 
  • sponsoring events (v): tài trợ cho các sự kiện
  • marketing campaigns (n): chiến dịch tiếp thị 
  • “below-the-line” advertising (n): tiếp thị dưới vạch 
  • direct mail (n): gửi thư trực tiếp
  • billboards (n): biển quảng cáo
  • in-store promotions (n): địa điểm kinh doanh cụ thể.
  • telemarketing (n): tiếp thị qua điện thoại
  • a surge in online advertising (n): sự gia tăng của quảng cáo trực tuyến
  • advertising entices children to drink and smoke: quảng cáo lôi kéo trẻ em uống rượu và hút thuốc
  • impose restrictions on the marketing of tobacco and alcohol (v):  hạn chế quảng cáo thuốc lá và rượu
  • children’s vulnerability (n): tính dễ bị tổn thương của trẻ em
  • shape preferences (v): ảnh hưởng đến sự lựa chọn
  • doctors are offered incentives to prescribe drugs: bác sĩ được khuyến khích kê đơn thuốc để ưu tiên của bệnh nhân
  • promote junk food on television (v): quảng bá đồ ăn nhanh trên truyền hình
  • children’s exposure to junk-food marketing (n): việc trẻ em tiếp xúc với đồ ăn vặt
  • such marketing contributes to childhood obesity: những quảng cáo này góp phần gây ra bệnh béo phì ở trẻ em
  • legislation to curb marketing to children (n): luật nhằm hạn chế việc quảng cáo nhắm đến trẻ em
  • children might be manipulated by a commercial:  trẻ em có thể bị thao túng bởi thương mại
  • shield children from marketing (v): bảo vệ chúng khỏi hoạt động tiếp thị
  • children are gullible: trẻ em cả tin 
  • product placement (n): marketing nhúng
  • hook children (v): thu hút trẻ em
  • consumers are becoming far more sophisticated: người tiêu dùng ngày càng thông minh hơn
  • misleading information (n): thông tin sai lệch 
  • unscrupulous marketing techniques tiếp thị cẩu thả 
  • unethical marketing (n): tiếp thị phi đạo đức
  • the companies violate ethical marketing codes (n): các công ty vi phạm các quy tắc đạo đức tiếp thị 
  • conventional commercials (n): các loại quảng cáo thường thấy
  • a splendid audience (n): một đối tượng tuyệt vời.

EXAMPLE

  1. The company has prepared a big advertising budget for marketing campaigns to introduce the new product, including sponsoring events.
    Dịch: Công ty đã chuẩn bị một ngân sách quảng cáo lớn cho các chiến dịch tiếp thị giới thiệu sản phẩm mới bao gồm tài trợ cho các sự kiện.
  2. Below-the-line advertising is an advertising strategy where products are promoted in media other than mainstream radio, television, and billboards and one of the main types of below-the-line advertising systems includes direct mail campaigns. (https://www.investopedia.com/terms/b/below-the-line-advertising.asp)
    Dịch: Tiếp thị dưới vạch là chiến lược quảng cáo mà sản phẩm được quảng bá trên các phương tiện truyền thông thay vì biển quảng cáo và một trong những loại chính của hệ thống tiếp thị dưới vạch bao gồm các chiến dịch gửi thư trực tiếp.
  3. With a surge in online advertising and telemarketing, fewer companies are choosing in-store promotions, which are any sales promotion that is done in a brick-and-mortar business location.(https://thrivehive.com/how-to-use-in-store-promotions-to-promote-your-business/)
    Dịch: Với sự gia tăng của quảng cáo trực tuyến và tiếp thị qua điện thoại, ngày càng ít công ty lựa chọn cách thức quảng cáo tại cửa hàng, là bất kỳ hoạt động quảng cáo bán hàng nào được thực hiện tại một địa điểm kinh doanh cụ thể.
  4. Aiming at children’s vulnerability, many companies produce advertising that entices children to drink and smoke, arousing proposals to impose restrictions on the marketing of tobacco and alcohol.
    Dịch: Nhắm đến tính dễ bị tổn thương của trẻ em, nhiều công ty sản xuất quảng cáo lôi kéo trẻ em uống rượu và hút thuốc, làm dấy lên các đề xuất hạn chế quảng cáo thuốc lá và rượu.
  5. Doctors are offered incentives to prescribe drugs to shape preferences among patients, contributing to rising health care costs by making them more likely to prescribe brand–name drugs over cheaper generics. (https://www.statnews.com/2020/12/04/drug-companies-payments-gifts-affect-physician-prescribing/)
    Dịch: Bác sĩ được khuyến khích kê đơn thuốc để ảnh hưởng đến sự lựa chọn ưu tiên của bệnh nhân, góp phần làm tăng chi phí chăm sóc sức khỏe bằng cách khiến bác sĩ kê đơn thuốc của những công ty có tên tuổi thay vì thuốc gốc với giá rẻ hơn
  6. There are claims that children’s exposure to junk-food marketing is caused mainly by advertisements promoting junk food on television, and such marketing contributes to childhood obesity.
    Dịch: Có những tuyên bố rằng việc trẻ em tiếp xúc với đồ ăn vặt chủ yếu là do các quảng cáo quảng bá đồ ăn nhanh trên truyền hình và những quảng cáo này góp phần gây ra bệnh béo phì ở trẻ em.
  7. Considering the fact that children might be manipulated by a commercial, new legislation to curb marketing to children would be introduced to shield children from marketing.
    Dịch: Xét đến việc trẻ em có thể bị thao túng bởi thương mại, luật mới sẽ được đưa ra nhằm hạn chế việc quảng cáo nhắm đến trẻ em để bảo vệ chúng khỏi hoạt động tiếp thị.
  8. Product placement is a form of advertising in which a product appears or is mentioned as part of a film or television program, and this type of advertising is mostly targeted at children as children are gullible and it is easier to hook children.(https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/product-placement)
    Dịch: Marketing nhúng là hình thức quảng cáo trong đó sản phẩm xuất hiện hoặc được đề cập như một phần của phim hoặc chương trình truyền hình, và loại quảng cáo này chủ yếu nhắm vào trẻ em vì trẻ em cả tin và dễ thu hút hơn.
  9. Since consumers are becoming far more sophisticated, most of them are well aware of the types of conventional commercials and misleading information shown in advertising.
    Dịch: Vì người tiêu dùng ngày càng thông minh hơn, nên hầu hết họ đều hiểu rõ về các loại quảng cáo thường thấy và thông tin sai lệch được thể hiện trong quảng cáo.
  10. Usually, companies violating ethical marketing codes apply unethical marketing and unscrupulous marketing techniques to promote their products.
    Dịch: Thông thường, các công ty vi phạm các quy tắc đạo đức tiếp thị áp dụng các kỹ thuật tiếp thị phi đạo đức và cẩu thả để quảng bá sản phẩm của họ
  11. From an advertiser’s viewpoint, children are a splendid audience. (https://www.economist.com/business/2001/01/04/kid-gloves)
    Dịch: Dưới góc nhìn của một nhà tiếp thị, trẻ em là một đối tượng tuyệt vời.

LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ HỌC:

Hotline: 09.3456.32.95 (GV Ngọc Bích)

Facebook: GV NGỌC BÍCH

Fanpage: IELTS NGỌC BÍCH

Youtube: IELTS NGỌC BÍCH

Địa Chỉ: Số 36, D2, KDC Phú hồng thịnh 9, Bình An, TP Dĩ An. Khu Làng ĐH QG-HCM.

Đăng Ký Được Tư Vấn Miễn Phí, Cơ Hội Nhận Khuyến Mãi: CLICK HERE

Leave a Reply

error: Content is protected !!