Chủ đề Health (Sức khỏe) thường xuyên xuất hiện trong bài thi speaking của kỳ thi IELTS. Để diễn đạt tốt hơn, hãy cùng học những Từ Vựng IELTS Chủ Đề Health mà team IELTS NGOC BICH đã lọc được từ sách, báo nhé!

TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ THÀNH NGỮ IELTS CHỦ ĐỀ HEALTH
- Contagious (adj): dễ lây lan
- Chronic (adj): mãn tính
- Terminal illness (n): bệnh nan y
- Relapse (n): sự tái phát
- Sedentary lifestyle (n): lối sống ít vận động
- Malnutrition (n): sự suy dinh dưỡng
- Nutritional deficiency (n): sự thiếu hụt dinh dưỡng
- Rehabilitation (n): phục hồi chức năng
- Take precautions (v): phòng bệnh
- Combat stress (v): chống sự căng thẳng
- Seek medical advice (v): tìm sự tư vấn về y tế
- Boost the immune system (v): tăng cường hệ miễn dịch
- Have a check-up (v): kiểm tra y tế tổng quát
- An apple a day keeps the doctor away (idm): ăn thực phẩm lành mạnh ngăn ngừa bệnh tật
- Fit as a fiddle (idm): sức khỏe tuyệt vời
- In the pink of health (idm): trạng thái tinh thần hoặc sức khỏe tốt
- Under the weather (idm): trạng thái không khỏe
- To be on the mend (idm): đang hồi phục
- To be a pill-popper (idm): thường xuyên phải uống thuốc
- To be a hypochondriac (idm): sợ bị mắc một bệnh gì đó nghiêm trọng dù không có triệu chứng hoặc triệu chứng rất nhẹ
MẪU CÂU VÍ DỤ CHO TỪ VỰNG IELTS SPEAKING CHỦ ĐỀ HEALTH
1. Chronic diseases such as diabetes and hypertension often require long-term rehabilitation programs.
(Dịch: Các bệnh mãn tính như tiểu đường và tăng huyết áp thường cần các chương trình phục hồi chức năng dài hạn.)
2. It is important to take precautions and practice good hygiene to prevent the spread of contagious illnesses like the flu.
(Dịch: Điều quan trọng là phải đề phòng và giữ vệ sinh tốt để ngăn ngừa sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm như cúm.)
3. After recovering from a severe illness, she is now in the pink of health and takes precautions to avoid any potential relapse.
(Dịch: Sau khi hồi phục sau một trận ốm nặng, giờ đây sức khỏe của cô ấy rất tốt và thực hiện các biện pháp phòng ngừa để tránh bất kỳ nguy cơ tái phát nào.)
4. Regular exercise can help combat stress and boost the immune system, reducing the risk of chronic diseases.
(Dịch: Tập thể dục thường xuyên có thể giúp chống lại căng thẳng và tăng cường hệ thống miễn dịch, giảm nguy cơ mắc các bệnh mãn tính.)
6. She follows the advice of “an apple a day keeps the doctor away” by maintaining a nutritious diet to prevent nutritional deficiencies and maintain good health.
(Dịch: Cô ấy làm theo lời khuyên “ăn thực phẩm lành mạnh ngăn ngừa bệnh tật” bằng cách duy trì chế độ ăn giàu dinh dưỡng để ngăn ngừa thiếu hụt dinh dưỡng và duy trì sức khỏe tốt.)
7. Despite her hectic schedule, she manages to stay fit as a fiddle by incorporating regular exercise and healthy eating habits into her sedentary lifestyle.
(Dịch: Bất chấp lịch trình bận rộn của mình, cô ấy vẫn giữ được sức khỏe tuyệt vời bằng cách kết hợp tập thể dục thường xuyên và thói quen ăn uống lành mạnh vào lối sống ít vận động của mình.)
8. Being a hypochondriac, he frequently seeks medical advice for minor symptoms, often fearing the worst outcomes.
(Dịch: Là một người sợ bị mắc bệnh nghiêm trọng, anh ấy thường xuyên tìm kiếm lời khuyên y tế cho các triệu chứng nhỏ bởi lo sợ về kết quả tồi tệ nhất.)
9. Feeling under the weather, she decided to have a check-up with her doctor to determine the cause of her symptoms.
(Dịch: Cảm thấy không khỏe, cô quyết định đi khám tổng quát để xác định nguyên nhân gây ra các triệu chứng của mình.)
Trên đây là các từ vựng IELTS Speaking chủ đề Health hữu dụng mà bạn có thể tham khảo. Hãy cùng chờ đón bài viết tiếp theo từ IELTS NGOC BICH nhé!
LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ HỌC
Hotline: 09.3456.32.95 (GV Ngọc Bích)
Facebook: GV NGỌC BÍCH
Fanpage: IELTS NGỌC BÍCH
Youtube: IELTS NGỌC BÍCH
Địa Chỉ: 36, D2, KDC Phú hồng thịnh 9, Bình An, TP Dĩ An. Khu Làng ĐH QG-HCM.
Đăng Ký Được Tư Vấn Miễn Phí, Cơ Hội Nhận Khuyến Mãi: CLICK HERE