20 TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ TV PROGRAMS

Chủ đề TV PROGRAMS (chương trình truyền hình) thường xuyên xuất hiện trong bài thi speaking của kỳ thi IELTS. Để diễn đạt tốt hơn, hãy cùng học những Từ Vựng IELTS Chủ Đề TV PROGRAMS mà team IELTS NGOC BICH đã lọc được từ sách, báo nhé!

TV Programs IELTS vocabs
Từ vựng IELTS – TV PROGRAMS.

TỪ VỰNG IELTS SPEAKING CHỦ ĐỀ TV PROGRAMS

  1. Sitcom (n): hài kịch
  2. Soap opera (n): phim truyền hình (thường liên quan đến các mối quan hệ, tình yêu, ghen tuông, tình bạn, giới tính, v.v.)
  3. Current affairs (n): chương trình thời sự
  4. Prime time (n): khung giờ vàng
  5. Cliffhanger (n): kết thúc bỏ lửng
  6. Reboot (v): tái khởi động (khi một studio quyết định thực hiện một phiên bản hoàn toàn mới của một bộ phim cũ, tái khởi động lại mọi thứ vẫn với ý tưởng gốc nhưng không có bất cứ sự kết nối nào với phiên bản gốc)
  7. Binge-watch (v): xem liên tục, dồn dập
  8. Commercial break (n): thời gian quảng cáo giữa chương trình
  9. Showrunner (n): nhà sản xuất chính
  10. On-demand (adj): theo yêu cầu
  11. Pilot episode (n): tập phát sóng thử
  12. Visually stunning (adj): lộng lẫy về mặt hình ảnh
  13. Episodic (adj): theo từng tập
  14. Dystopia (n): phản địa đàng (một thể loại phim trong dòng phim viễn tưởng lấy bối cảnh thế giới bất ổn ví dụ đại dịch zombie, ngày tận thế,…)
  15. Action-packed show (n): chương trình hành động hấp dẫn
  16. Cable television network (n): hệ truyền hình cáp
  17. Streaming service (n): dịch vụ phát trực tiếp
  18. Award-winning show (n): chương trình/phim đoạt giải thưởng
  19. Long-running program (n): chương trình lâu đời
  20. Cult classic (n): phim kinh điển nổi trong một nhóm người nhất

MẪU CÂU VÍ DỤ CHO TỪ VỰNG IELTS SPEAKING CHỦ ĐỀ TV PROGRAMS

1. My grandma loves watching soap operas, but I prefer shows like current affairs that discuss important social issues.
(Dịch: Bà tôi thích xem phim truyền hình dài tập, nhưng tôi thích những chương trình thời sự thảo luận về các vấn đề xã hội quan trọng hơn.)

2. The cliffhanger at the end of each episode of my favorite dystopian show always leaves me eagerly anticipating the next installment.
(Dịch: Phần kết lửng ở cuối mỗi tập của bộ phim phản địa đàng yêu thích của tôi luôn khiến tôi háo hức mong đợi phần tiếp theo.)

3. I decided to binge-watch the entire long-running program over the weekend since it was available on-demand.
(Dịch: Tôi quyết định xem liên tục toàn bộ chương trình lâu đời vào cuối tuần vì nó có sẵn theo yêu cầu.)

4. The visually stunning effects in the pilot episode of the new action-packed show blew my mind.
(Dịch: Các hiệu ứng trực quan tuyệt đẹp trong tập thử nghiệm của chương trình hành động mới đã làm tôi kinh ngạc.)

5. The streaming service had the entire series of the award-winning show available for me to watch.
(Dịch: Dịch vụ phát trực tuyến có sẵn toàn bộ chuỗi chương trình từng đoạt giải thưởng để tôi xem.)

6. During the commercial break of the cable television network, I made a sandwich and returned to watching the show.
(Dịch: Trong lúc quảng cáo giữa giờ của mạng truyền hình cáp, tôi đã làm một chiếc bánh sandwich và quay lại xem chương trình)

7. The pilot episode of the new show was a hit, making it a prime-time favorite.
(Dịch: Tập thử nghiệm của chương trình mới đã thành công vang dội, khiến nó trở thành tập phim được yêu thích nhất vào khung giờ vàng.)

8. The cult classic, which has been a long-running program, has a large and dedicated fan base.
(Dịch: Bộ phim kinh điển đình đám vốn là một chương trình lâu đời, có lượng người hâm mộ đông đảo và tâm huyết.)

Trên đây là các từ vựng IELTS Speaking chủ đề TV Programs hữu dụng mà bạn có thể tham khảo. Hãy cùng chờ đón bài viết tiếp theo từ IELTS NGOC BICH nhé!

LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ HỌC

Hotline: 09.3456.32.95 (GV Ngọc Bích)

Facebook: GV NGỌC BÍCH

Fanpage: IELTS NGỌC BÍCH

Youtube: IELTS NGỌC BÍCH

Địa Chỉ: 36, D2, KDC Phú hồng thịnh 9, Bình An, TP Dĩ An. Khu Làng ĐH QG-HCM.

Đăng Ký Được Tư Vấn Miễn Phí, Cơ Hội Nhận Khuyến Mãi: CLICK HERE

Leave a Reply

error: Content is protected !!