Để chinh phục chủ đề Shopping trong bài thi IELTS Speaking, IELTS NGOC BICH sẽ giúp các bạn bỏ túi những từ vựng IELTS Speaking chủ đề Shopping để ghi điểm trong mắt các giám khảo. Cùng xem nhé!

TỪ VỰNG IELTS SPEAKING VỀ CHỦ ĐỀ SHOPPING
- consumer (n): người tiêu dùng
- sales assistant/sale staff (n): trợ lý bán hàng, nhân viên bán hàng
- cashier (n): thu ngân
- flea market (n): hội chợ đồ cũ
- retail outlet (n): cửa hàng bán lẻ của thương hiệu
- homeware/housewares/household appliance (n): đồ gia dụng
- big brand name (n): thương hiệu nổi tiếng
- customer service (n): dịch vụ chăm sóc khách hàng
- bargain hunt (v): săn giảm giá
- knock-down price (n): giá sập sàn
- save up (v): tiết kiệm
- shopping spree (n): mua sắm thả ga
- shop till you drop: mua sắm nhiều đến mệt
- Online shopping (n): mua sắm trực tuyến
- retail therapy (n): “phương pháp trị liệu” bằng việc mua sắm, chỉ việc mua sắm khi cảm thấy buồn để cải thiện tâm trạng
- second hand (n): hàng đã qua sử dụng -> second-hand (adj)
- browse/ window shop (v): lướt xem cửa hàng (không có ý định mua)
- cash payment (n): thanh toán tiền mặt
- card payment (n): thanh toán bằng thẻ
- change (n): tiền thối
- hard sell (n): ép buộc mua
-> give somebody the hard sell: ép buộc ai đó mua - The real McCoy/authentic product (n): hàng thật
- throwaway society / consumerism (n): chủ nghĩa tiêu dùng
MẪU CÂU VÍ DỤ CHO TỪ VỰNG IELTS SPEAKING CHỦ ĐỀ SHOPPING
1. While I was browsing through the homeware counter, the sales assistant gave me a hard sell to buy a new blender. Making a customer buy goods unwillingly is not a good example of customer service.
Dịch: Khi tôi đang lướt xem quầy hàng đồ gia dụng, nhân viên bán hàng ép tôi mua cái máy xay mới. Ép buộc khách hàng mua hàng trái với mong muốn của họ không phải là một ví dụ hay của dịch vụ khách hàng.
2. You can save up a lot of money by buying second hands with knock-down prices at the flea markets.
Dịch: Bạn có thể tiết kiệm được rất nhiều tiền bằng việc mua các đồ đã qua sử dụng với giá sập sàn tại các hội chợ đồ cũ.
3. Buying products at a big brand name retail outlet may be a bit costly sometimes but really worth it. You can always trust that the goods are the real McCoy.
Dịch: Mua đồ tại cửa hàng bán lẻ của thương hiệu có thể mắc tiền nhưng rất xứng đáng. Bạn luôn có thể tin tưởng rằng đó là hàng chính hãng.
4. Nowadays, consumers prefer card payment over cash payment. It’s more convenient since they don’t have to carry much money around anymore. Furthermore, they won’t have to wait for the cashiers to find changes.
Dịch: Ngày nay, khách hàng thích thanh toán bằng thẻ hơn là thanh toán bằng tiền mặt. Nó thuận tiện hơn bởi họ không phải mang quá nhiều tiền mặt nữa. Hơn nữa, họ cũng không cần phải chờ thu ngân tìm tiền thối cho họ.
5. My friend is an expert at bargain hunting. Whenever she finds discounts, we always shop till we drop.
Dịch: Bạn tôi là chuyên gia săn đồ giảm giá. Mỗi khi cô ấy tìm được mã giảm giá, chúng tôi luôn đi mua sắm đến lúc mệt nhoài.
6. The retail therapy is costly as I tend to go on a shopping spree to relieve stress. Dịch: Phương pháp trị liệu bằng mua sắm rất tốt kém bởi tôi có xu hướng đi mua sắm điên cuồng để giải tỏa căng thẳng.
7. Online shopping is more convenient than the traditional shopping way, thus encouraging consumerism.
Dịch: Mua sắm trực tuyến tiện lợi hơn mua sắm truyền thống, do đó nó khuyến khích chủ nghĩa tiêu dùng.
Trên đây là các từ vựng IELTS Speaking chủ đề Shopping hữu dụng mà bạn có thể tham khảo. Hãy cùng chờ đón bài viết tiếp theo từ IELTS NGOC BICH nhé!
LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ HỌC
Hotline: 09.3456.32.95 (GV Ngọc Bích)
Facebook: GV NGỌC BÍCH
Fanpage: IELTS NGỌC BÍCH
Youtube: IELTS NGỌC BÍCH
Địa Chỉ: 36, D2, KDC Phú hồng thịnh 9, Bình An, TP Dĩ An. Khu Làng ĐH QG-HCM.
Đăng Ký Được Tư Vấn Miễn Phí, Cơ Hội Nhận Khuyến Mãi: CLICK HERE