20 TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ MUSIC

Chủ đề Music (Âm nhạc) thường xuyên xuất hiện trong bài thi speaking của kỳ thi IELTS. Để diễn đạt tốt hơn, hãy cùng học những Từ Vựng IELTS Chủ Đề Music mà team IELTS NGOC BICH đã lọc được từ sách, báo nhé!

IELTS vocab - Music
Từ vựng IELTS – Music

TỪ VỰNG IELTS SPEAKING CHỦ ĐỀ MUSIC

  1. Crescendo (n): sự cao dần của nhạc
  2. Dissonance (n): sự không hòa hợp của âm điệu
  3. Orchestra (n): dàn nhạc giao hưởng
  4. Harmonic (adj): hài hòa
  5. Polyphony (n): đa âm (kết cấu âm nhạc bao gồm hai hoặc nhiều dòng giai điệu độc lập đồng thời kết hợp với nhau)
  6. Homophony (n): dòng nhạc có 1 giọng hát/giai điệu chính, các giai điệu còn lại chỉ là phụ trợ
  7. Lyrical (adj): trữ tình
  8. Falsetto (n): giọng giả thanh
  9. Consonance (n): sự cộng hưởng, hòa âm
  10. Improvisation (n): sự ứng biến, ngẫu hứng
  11. Strike a chord: gợi nhớ cảm giác quen thuộc, thường là nhờ bài hát
  12. Keep time: giữ vững nhịp điệu khi chơi nhạc
  13. Play by ear: chơi nhạc bằng tai (không dùng các bản nhạc mà chỉ dựa vào việc nghe và tái hiện lại bản nhạc)
  14. Belt out: hát/chơi nhạc lớn
  15. Get in tune: chỉnh giọng/nhạc cụ đúng cao độ, nốt
  16. Hit the high notes: lên nốt cao
  17. Jam session: Chơi nhạc với nhiều nhạc cụ khác nhau trong một không gian ngẫu hứng và thân mật
  18. Break into song: đột nhiên cất tiếng hát/chơi nhạc cụ
  19. Strum a chord: gẩy một nốt (trên nhạc cụ có dây)
  20. Hit the right note: tạo ấn tượng tốt, phù hợp trong tình huốn cụ thể

MẪU CÂU VÍ DỤ CHO TỪ VỰNG IELTS SPEAKING CHỦ ĐỀ MUSIC

1. The orchestra played a harmonic piece that gradually built to a crescendo, the sound filling the room with a sense of excitement.
(Dịch: Dàn nhạc giao hưởng chơi một bản hòa âm dần dần được xây dựng đến cao độ, âm thanh tràn ngập căn phòng với cảm giác phấn khích.)

2. The singer’s lyrical voice was perfect for the romantic ballad, hitting the high notes with ease and drawing everyone in with her emotional delivery.
(Dịch: Giọng hát trữ tình của ca sĩ rất hoàn hảo cho bản ballad lãng mạn, cô ấy lên những nốt cao một cách dễ dàng và thu hút mọi người bằng cách truyền tải cảm xúc của cô ấy.)

3. The guitarist strummed a chord and the band broke into song, the harmonies blending together perfectly as they played.
(Dịch: Người chơi guitar gảy một hợp âm và ban nhạc đột nhiên bắt đầu bài hát, phần hòa âm hòa quyện với nhau một cách hoàn hảo khi họ chơi.)

4. The jazz musicians had a jam session, each player taking turns to improvise and create something new on the spot.
(Dịch: Các nhạc sĩ nhạc jazz đã có một buổi biểu diễn ngẫu hứng và thân mật, mỗi người chơi thay phiên nhau ứng biến và tạo ra một thứ gì đó mới ngay tại chỗ.)

5. The drummer kept time flawlessly, the beat driving the rest of the band to stay in sync and stay on track.
(Dịch: Tay trống giữ nhịp một cách hoàn hảo, nhịp điệu khiến phần còn lại của ban nhạc luôn đồng bộ và đi đúng hướng.)

6. The guitarist and bassist worked to get in tune with each other, adjusting their instruments until the sound was perfectly aligned.
(Dịch: Người chơi guitar và người chơi bass đã làm việc để hòa hợp với nhau, điều chỉnh nhạc cụ của họ cho đến khi âm thanh được căn chỉnh hoàn hảo.)

7. The singer’s falsetto was so high-pitched that it was almost otherworldly, the soaring notes reaching new heights of emotion and expression.
(Dịch: Giọng giả thanh của ca sĩ cao đến mức khó tin, những nốt cao vút đạt đến tầm cao mới của cảm xúc và biểu cảm.)

Trên đây là các từ vựng IELTS Speaking chủ đề Music hữu dụng mà bạn có thể tham khảo. Hãy cùng chờ đón bài viết tiếp theo từ IELTS NGOC BICH nhé!

LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ HỌC

Hotline: 09.3456.32.95 (GV Ngọc Bích)

Facebook: GV NGỌC BÍCH

Fanpage: IELTS NGỌC BÍCH

Youtube: IELTS NGỌC BÍCH

Địa Chỉ: 36, D2, KDC Phú hồng thịnh 9, Bình An, TP Dĩ An. Khu Làng ĐH QG-HCM.

Đăng Ký Được Tư Vấn Miễn Phí, Cơ Hội Nhận Khuyến Mãi: CLICK HERE

Leave a Reply

error: Content is protected !!