TÊN RIÊNG THƯỜNG GẶP TRONG IELTS LISTENING

IELTS Listening là một kỹ năng khó, đòi hỏi người học cần chịu khó luyện tập mới có thể nâng được band điểm lên. Trong số đó, việc nghe các tên riêng trong IELTS tưởng chừng là dễ nhưng thí sinh lại hay mất điểm phần đó vì không quen thuộc và biết những cái tên đó.

IELTS Ngọc Bích sẽ cung cấp cho các bạn những tên riêng thường gặp trong IELTS Listening và được phân loại theo nhóm để tiện cho việc ghi nhớ nhé!

Tên riêng thường gặp trong IELTS Listening

1. Tên người

Chúng ta có danh sách các tên thường gặp như sau:

  1. John /dʒɒn/
  2. Mary /ˈmeəri/
  3. David /ˈdeɪvɪd/
  4. Sarah /ˈseərə/
  5. Michael /ˈmaɪkl/
  6. Jennifer /ˈdʒenɪfə(r)/
  7. James /dʒeɪmz/
  8. Emily /ˈeməli/
  9. Robert /ˈrɒbət/
  10. Jessica /ˈdʒesɪkə/
  11. William /ˈwɪljəm/
  12. Ashley /ˈæʃli/
  13. Christopher /ˈkrɪstəfə(r)/
  14. Amanda /əˈmændə/
  15. Daniel /ˈdænjəl/
  16. Elizabeth /ɪˈlɪzəbəθ/
  17. Matthew /ˈmæθjuː/
  18. Samantha /səˈmænθə/
  19. Andrew /ˈændruː/
  20. Megan /ˈmeɡən/

2. Tên địa danh

  1. London /ˈlʌndən/
  2. New York /njuː jɔːk/
  3. Paris /ˈpærɪs/
  4. Tokyo /ˌtəʊkiəʊ/
  5. Sydney /ˈsɪdni/
  6. Rome /rəʊm/
  7. Beijing /ˌbeɪˈdʒɪŋ/
  8. Moscow /ˈmɒs.kəʊ/
  9. Berlin /bɜːˈlɪn/
  10. Bangkok /bæŋˈkɒk/
  11. Istanbul /ˌɪs.tænˈbʊl/
  12. Dubai /duːˈbaɪ/
  13. Los Angeles /ˌlɒs ˈæn.dʒə.liːz/
  14. Cairo /ˈkaɪ.rəʊ/
  15. Amsterdam /ˌæm.stəˈdæm/
  16. Barcelona /ˌbɑː.səˈləʊ.nə/
  17. Mumbai /ˌmʌmˈbaɪ/
  18. Toronto /təˈrɒn.təʊ/
  19. Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔːr/

3. Tên đường sá

  1. Avenue /ˈæv.ə.njuː/
  2. Station Road /ˈsteɪ.ʃən rəʊd/
  3. Alexander Road /æl.ɪgˈzɑːn.də rəʊd/
  4. Victoria Street /vɪkˈtɔː.ri.ə striːt/
  5. North Drive /nɔːθ draɪv/
  6. Stanley Road /ˈstæn.li rəʊd/
  7. Queens Street /kwiːn striːt/
  8. Main Street /meɪn striːt/
  9. Elm Street /elm striːt/
  10. Park Avenue /pɑːk ˈæv.ə.njuː/

4. Tên quốc tịch

  1. British /ˈbrɪt.ɪʃ/ – Anh (Ví dụ: British people, British culture)
  2. American /əˈmer.ɪ.kən/ – Mỹ (Ví dụ: American accent, American history)
  3. Australian /ɒsˈtreɪ.li.ən/ – Úc (Ví dụ: Australian wildlife, Australian English)
  4. Canadian /kəˈneɪ.di.ən/ – Canada (Ví dụ: Canadian economy, Canadian universities)
  5. Chinese /tʃaɪˈniːz/ – Trung Quốc (Ví dụ: Chinese culture, Chinese language)
  6. Japanese /ˌdʒæp.ənˈiːz/ – Nhật Bản (Ví dụ: Japanese cuisine, Japanese traditions)
  7. Indian /ˈɪn.di.ən/ – Ấn Độ (Ví dụ: Indian music, Indian festivals)
  8. German /ˈdʒɜː.mən/ – Đức (Ví dụ: German literature, German engineering)
  9. French /frentʃ/ – Pháp (Ví dụ: French cuisine, French fashion)
  10. Italian /ɪˈtæl.jən/ – Ý (Ví dụ: Italian art, Italian architecture)

Hy vọng danh sách các tên riêng đã được phân theo nhóm này đây sẽ hỗ trợ tốt cho bạn trong kỳ thi IELTS sắp tới. Nhớ luyện tập thường xuyên với chúng nhé!

LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ HỌC

Hotline: 09.3456.32.95 (GV Ngọc Bích)

Facebook: GV NGỌC BÍCH

Fanpage: IELTS NGỌC BÍCH

Youtube: IELTS NGỌC BÍCH

Địa Chỉ: 36, D2, KDC Phú hồng thịnh 9, Bình An, TP Dĩ An. Khu Làng ĐH QG-HCM.

Đăng Ký Được Tư Vấn Miễn Phí, Cơ Hội Nhận Khuyến Mãi: CLICK HERE

Leave a Reply

error: Content is protected !!