Chủ đề SPORTS thường xuyên xuất hiện trong bài thi Speaking của kỳ thi IELTS. Qua bài viết dưới đây, IELTS NGOC BICH sẽ cung cấp cho bạn những Từ Vựng IELTS Speaking Chủ Đề SPORTS.

Từ Vựng IELTS Speaking Chủ Đề SPORTS
- have a crack at (v): thử cái gì
- can’t imagine oneself doing something: không thể tưởng tượng được ai làm gì
- a competitive sport (n): môn thể thao cạnh tranh
- lower the risk of (v): giảm nguy cơ của
- well-being (n): hạnh phúc, khỏe mạnh
- relieve my back and neck pains (v): giảm đau vùng lưng và cổ
- combat sports (n): môn thể thao đối kháng
- break the world record (v): phá kỉ lục thế giới.
- win the championship (v): giành ngôi vô địch
- beyond all expectations: trên cả kỳ vọng
- a must-see match (n): một trận đấu cần phải xem
- physically – demanding (a): yêu cầu cao về thể chất
- shred some pounds (v): giảm cân
- strenuous exercise (n): bài luyện tập chuyên sâu
- a personal trainer (n): huấn luyện viên cá nhân
- being out of condition: mất dáng, không cân đối
- sth leads to negative feelings of self-image: điều gì đó dẫn đến cảm giác tiêu cực về ngoại hình
- motivate sb to do sth (v): làm cho ai có động lực
- reach their full potential (v): đạt đến tiềm năng của họ
- mainstream sports (n): các môn thể thao chính thống
- be under incredible pressure to do sth (v): chịu áp lực lớn khi làm gì
- financial rewards (n): những phần thưởng khổng lồ về tài chính
- physical education (n): môn thể dục
- be an essential part of the school curriculum (v): là một phần quan trọng trong chương trình học
- learn self-discipline (v): học tính tự chủ
- strengthen team spirit and improve co-operation skills (v): củng cố tinh thần đồng đội và kĩ năng hợp tác
- socialize with my peers (v): giao tiếp với các bạn
- individual sports (n): thể thao cá nhân
- team sports (n): thể thao đồng đội
- learn the concept of winning and losing (v): học được khái niệm thắng và thua
- maintain a sense of competition (v): giữ tinh thần cạnh tranh
- improve an athlete’s performance (v): cải thiện kĩ năng của vận động viên
EXAMPLES CHỦ ĐỀ SPORTS
- 2 years ago, I couldn’t imagine myself having a crack at football – a competitive sport, but here I am playing in the city’s football club.
Dịch: 2 năm trước, tôi không thể tưởng tượng được mình thử chơi đá bóng – một môn thể thao cạnh tranh, nhưng giờ đây tôi đang chơi trong đội bóng đá thành phố. - Yoga does a fantastic job of lowering the risk of heart diseases, relieving back and neck pains, and boosting your well-being.
Dịch: Tập luyện Yoga rất tốt trong việc giảm nguy cơ bệnh tim, giảm đau vùng lưng và cổ cũng như làm bạn khỏe mạnh hơn. - Although he is still young, he is a prodigy in many combat sports such as Boxing, Karate and his dream is to break the world record.
Dịch: Dù vẫn còn trẻ, cậu ấy là huyền thoại trong các môn thể thao đối kháng như Boxing, Karate và cậu ấy mơ được một ngày phá kỷ lục thế giới. - Last night, his performance was beyond all expectations, it is definitely a must-see match.
Dịch: Tối qua, trận đấu của anh ấy vượt trên cả kì vọng, đó quả là một trận đấu phải xem. - The fact that he won the championship was still a big surprise to his teammates, as he was usually scolded by the coach because of his skills.
Dịch: Việc anh ấy giành ngôi vô địch vẫn còn là một bất ngờ lớn đối với những đồng đội của anh, bởi anh thường bị mắng bởi huấn luyện vì kỹ năng của mình. - If you want to be a runner, you will need to shed some pounds and practice strenuous exercise since it is a really physical-demanding sport.
Dịch: Nếu bạn muốn trở thành vận động viên điền kinh, bạn cần giảm cân và tập các bài tập chuyên sâu vì đây là một môn thể thao yêu cầu cao về thể chất. - The fact that he was out of condition led to negative feelings of self-image, therefore, he had to hire a personal trainer to help him lose weight.
Dịch: Việc anh ấy mất dáng dẫn đến cảm giác tiêu cực về ngoại hình, do đó, anh ấy phải thuê một huấn luyện viên cá nhân để giúp anh giảm cân. - One of the most crucial roles of coaches is to motivate athletes so that they can reach their full potential.
Dịch: Một trong những vai trò quan trọng nhất của huấn luyện viên là thúc đẩy các vận động viên để họ có thể đạt đến tiềm năng của mình. - Since athletes playing mainstream sports are under incredible pressure in many aspects, they usually receive enormous financial rewards as a way to compensate for the challenges they have to face.
Dịch: Vì các vận động viên chơi các môn thể thao chính thống phải chịu áp lực lớn về nhiều mặt, họ thường nhận được những phần thưởng khổng lồ về tài chính như một cách để bù đắp cho những thử thách họ phải đối mặt. - Physical education is an essential part of the school curriculum, which allows students to learn self-discipline, strengthen team spirit and improve cooperation skills.
Dịch: Môn thể dục là một phần quan trọng trong chương trình học, nó giúp học sinh học tính tự chủ, củng cố tinh thần đồng đội và kĩ năng hợp tác. - When playing individual sports, students have less chance to connect and socialize with their peers than when playing team sports.
Dịch: Khi chơi các môn thể thao cá nhân, học sinh có ít cơ hội để kết nối và giao tiếp với các bạn hơn là khi chơi các môn thể thao đồng đội. - Competition teaches athletes two main lessons, namely maintaining a sense of competition in the most exhausting times and learning the concept of winning and losing.
Dịch: Sự cạnh tranh dạy vận động viên hai bài học chính, cụ thể là giữ tinh thần cạnh tranh trong khoảng thời gian khó khăn nhất và học được khái niệm thắng và thua. - Frequent practice is extremely beneficial for improving an athlete’s performance because it gives them the opportunity to understand more about their weaknesses to find solutions and advance further in their career.
Dịch: Tập luyện thường xuyên rất có lợi trong việc cải thiện kĩ năng của vận động viên vì nó cho họ cơ hội hiểu thêm về điểm yếu của mình để tìm ra giải pháp và tiến xa hơn trong sự nghiệp.
Và đó là một số Từ Vựng IELTS Về Chủ Đề SPORTS hữu dụng mà bạn có thể tham khảo. Hãy cùng chờ đón bài viết tiếp theo từ IELTS NGOC BICH nhé!
Nguồn tham khảo: izone.edu.vn, ielts-fighter.com, zim.vn, onthiielts.com.vn
LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ HỌC:
Hotline: 09.3456.32.95 (GV Ngọc Bích)
Facebook: GV NGỌC BÍCH
Fanpage: IELTS NGỌC BÍCH
Youtube: IELTS NGỌC BÍCH
Địa Chỉ: 36, D2, KDC Phú Hồng Thịnh 09, P.Bình An, TP. Dĩ An (Khu vực Làng Đại Học QG-HCM)
Đăng Ký Được Tư Vấn Miễn Phí, Cơ Hội Nhận Khuyến Mãi: CLICK HERE