Chủ đề Overpopulation thường xuyên xuất hiện trong writing cũng như speaking của kỳ thi IELTS. Để diễn đạt tốt hơn, hãy cùng học những Từ Vựng IELTS Chủ Đề OVERPOPULATION mà team IELTS NGOC BICH đã lọc được từ sách, báo nhé.

VOCABULARY ABOUT OVERPOPULATION
- stringent population-control measures (n): những phương pháp kiểm soát dân số
- higher population further degrades the environment: dân số cao làm môi trường xuống cấp trầm trọng hơn
- rising carbon emissions (n): lượng khí thải carbon đang tăng
- ensure a reasonable quality of life (v): đảm bảo chất lượng cuộc sống
- less developed countries (n): những quốc gia kém phát triển
- a fast-growing population (n): số dân tăng trưởng nhanh
- voluntary population control (n): kiểm soát dân số tự nguyện
- achieve population stabilization (v): đạt được sự ổn định dân số
- the declining rates of fertility (n): tỉ lệ sinh sản giảm
- ensure that women can exercise control over their own reproductive choice: đảm bảo rằng phụ nữ có quyền quyết định lựa chọn sinh sản của mình
- the one-child policy in China (n): Chính sách một con của Trung Quốc
- face chronic water shortages (v): đối mặt với nạn thiếu nước
- lack access to modern sanitation (v): sự thiếu hụt hệ thống vệ sinh hiện đại
- water-borne pathogens (n): bệnh lây truyền qua đường nước
- lack adequate daily nutrition (v): thiếu dinh dưỡng cần thiết hằng ngày
- maldistribution of wealth (n): chênh lệnh giàu nghèo
- women would like to limit their childbearing but have no access to contraceptives: phụ nữ muốn hạn chế việc sinh con nhưng không được tiếp cận với các biện pháp tránh thai, dẫn đến những lựa chọn tàn nhẫn
- impose abortions and sterilizations (v): phá thai và triệt sản
- global demographic trends (n): xu hướng nhân khẩu học toàn cầu
- the aging of Britain’s population (n): tình trạng già hóa dân số của Anh
- densely populated countries (n): những quốc gia đông dân
- a country with below-replacement fertility (n): đất nước dưới mức sinh thay thế
- the birthrate declines as society grows richer: tỉ lệ sinh ở nước này giảm trong khi kinh tế xã hội phát triển hơn
- immigrants could help balance out the retirees: những người nhập cư có thể giúp cân bằng số người về hưu
- demographic crunch (n): khủng hoảng nhân khẩu học
EXAMPLE
- In less developed countries with a fast-growing population, methods of population planning need to be maintained to ensure a reasonable quality of life
Dịch: Ở những quốc gia kém phát triển với số dân tăng trưởng nhanh, cần giữ vững những phương pháp kiểm soát dân số để đảm bảo chất lượng cuộc sống. - As a higher population further degrades the environment, governments must introduce stringent population-control measures to reduce the rising carbon emissions. (https://www.thehindu.com/news/national/plea-in-sc-to-ascertain-feasibility-of-enacting-stringent-population-control-law/article65529838.ece)
Dịch: Vì dân số cao làm môi trường xuống cấp trầm trọng hơn, chính phủ cần đưa ra những biện pháp chặt chẽ nhằm giảm thiểu lượng khí thải carbon đang ngày càng tăng lên. - The International Conference on Population in Mexico City generates toward the vital task of introducing voluntary population control to achieve population stabilization.
Dịch: Hội nghị quốc tế về dân số ở Mexico City xoay quanh nhiệm vụ quan trọng là đưa ra công tác kiểm soát dân số tự nguyện để đạt được sự ổn định dân số. - The one-child policy in China contributed to the declining rates of fertility and ensured that women could exercise control over their own reproductive choice.
Dịch: Chính sách một con của Trung Quốc góp phần vào tỉ lệ sinh sản giảm và đảm bảo rằng phụ nữ có quyền quyết định lựa chọn sinh sản của mình. - Africa is a country facing chronic water shortages, caused by economic scarcity, as a result, people have to suffer from lacking access to modern sanitation and water-borne pathogens.
Dịch: Châu Phi là quốc gia đối mặt với nạn thiếu nước do kinh tế kém phát triển, do vậy người dân phải chống chọi với sự thiếu hụt hệ thống vệ sinh hiện đại và bệnh lây truyền qua đường nước. - Maldistribution of wealth is still happening in America, with certain groups lacking adequate daily nutrition and enduring health problems.
Dịch: Sự chênh lệnh giàu nghèo vẫn còn diễn ra ở Mỹ, với những nhóm người thiếu dinh dưỡng cần thiết hằng ngày và phải chịu những vấn đề về sức khỏe. - Those women who would like to limit their childbearing but have no access to contraceptives, end up choosing severe ways such as imposing abortions and sterilizations.
Dịch: Nhiều phụ nữ muốn hạn chế việc sinh con nhưng không được tiếp cận với các biện pháp tránh thai, dẫn đến những lựa chọn tàn nhẫn như phá thai và triệt sản. - According to global demographic trends, the aging of Britain’s population is happening and it’s estimated that in the next 25 years, the number of people older than 85 will double to 2.6 million. (https://www.health.org.uk/publications/our-ageing-population#:~:text=term%20health%20conditions.-,England’s%20population%20is%20ageing.,for%20health%20and%20social%20care.)
Dịch: Theo xu hướng nhân khẩu học toàn cầu, tình trạng già hóa dân số của Anh đang diễn ra và ước tính trong 25 năm tới, số người trên 85 tuổi sẽ tăng gấp đôi lên 2,6 triệu người. - Although being among the densely populated countries, China is now a country with below-replacement fertility since the birthrate declines as society grows richer.
Dịch: Dù nằm trong số những quốc gia đông dân nhất, Trung Quốc giờ đây là một đất nước dưới mức sinh thay thế vì tỉ lệ sinh ở nước này giảm trong khi kinh tế xã hội phát triển hơn. - Immigrants could help balance out the retirees, as they increase the number of workers and bolster the Social Security and Medicare trust funds. (https://www.cbpp.org/research/poverty-and-inequality/immigrants-contribute-greatly-to-us-economy-despite-administrations)
Dịch: Những người nhập cư có thể giúp cân bằng số người về hưu, vì họ tăng số người lao động và tăng số lượngcác quỹ ủy thác An sinh Xã hội và Medicare. - To avoid a demographic crunch, the new study by the CIPD reveals that the UK’s employers need to change their approach to workforce planning as our population ages and demand for certain services rises. (https://ilcuk.org.uk/avoiding-the-demographic-crunch-labour-supply-and-the-ageing-workforce/)
Dịch: Để tránh khủng hoảng nhân khẩu học, nghiên cứu mới của CIPD tiết lộ rằng các nhà tuyển dụng ở Anh cần thay đổi cách tiếp cận của họ đối với việc hoạch định nhân sự khi dân số già đi và nhu cầu về một số dịch vụ nhất định tăng lên.
LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ HỌC:
Hotline: 09.3456.32.95 (GV Ngọc Bích)
Facebook: GV NGỌC BÍCH
Fanpage: IELTS NGỌC BÍCH
Youtube: IELTS NGỌC BÍCH
Địa Chỉ: Số 36, D2, KDC Phú hồng thịnh 9, Bình An, TP Dĩ An. Khu Làng ĐH QG-HCM.
Đăng Ký Được Tư Vấn Miễn Phí, Cơ Hội Nhận Khuyến Mãi: CLICK HERE