Từ Vựng IELTS chủ đề GENETIC ENGINEERING

Chủ đề GENETIC ENGINEERING thường xuyên xuất hiện trong writing cũng như speaking của kỳ thi IELTS. Để diễn đạt tốt hơn, hãy cùng học những Từ Vựng IELTS Chủ Đề GENETIC ENGINEERING mà team IELTS NGOC BICH đã lọc được từ sách, báo nhé.

Từ Vựng IELTS Chủ Đề GENETIC ENGINEERING

VOCABULARY ABOUT GENETIC ENGINEERING

  • modern biotechnology (n): trong công nghệ sinh học hiện đại
  • recombinant DNA technology (n): công nghệ DNA tái tổ hợp
  • insulin for diabetics (n): Insulin dành cho bệnh tiểu đường 
  • the precise tailoring of crops by direct genetic manipulation (n): biến đổi cây trồng một cách chính xác bằng kĩ thuật di truyền trực tiếp
  • food manufacturers (n): các nhà sản xuất thực phẩm
  • adopt GM crops (v): trồng cây biến đổi gen
  • conventional crops (n): Các loại cây trồng thông thường sử dụng các, cùng các chất hóa học để tối đa hóa old and haphazard processes of hybridization (n): quy trình lai tạo cũ và hỗn tạp
  • resistance to insect, fungal and viral pests (n): khả năng chống chịu của thực vật đối với côn trùng, nấm và vi rút gây hại.
  • selective breeding (n): kỹ thuật nhân giống chọn lọc 
  • enhance nutritional value (v): tăng giá trị dinh dưỡng
  • obvious consumer benefits (n): lợi ích rõ ràng cho khách hàng
  • require pesticides (v): đòi hỏi lượng thuốc trừ sâu nhiều hơn
  • increase yields (v): tăng sản lượng
  • potential risks to human health and the environment (n):  mang lại nhiều hiểm họa cho sức khỏe con người và môi trường.
  • object to genetically modified foods (v): phản đối thực phẩm biến đổi gen
  • GM food is neither toxic nor allergenic: thực phẩm biến đổi gen không độc hại hay không gây dị ứng
  • genetic manipulation is unnatural: kỹ thuật biến đổi gen 
  • GM crops contain their own insecticide: cây trồng biến đổi gen có chứa chất kháng sâu bệnh
  • opposed to genetic engineering: phản đối công nghệ gen
  • spraying becomes unnecessary: việc xịt thuốc trừ sâu trở nên không cần thiết 
  • virus resistance makes plants less susceptible to diseases: tính kháng virus làm cho cây trồng ít bị bệnh hơn
  • the prospect of lower chemical costs (n): khả năng giảm chi phí hóa chất
  • organic produce (v): trồng hữu cơ nâng cao
  • agricultural biotechnology (n): công nghệ sinh học nông nghiệp 
  • vaccines are less effective at triggering antibodies: hiệu quả thúc đẩy kháng thể của chúng sẽ giảm xuống
  • the vaccines must be repeated frequently: các loại vắc-xin cần hường xuyên được tiêm nhắc lại
  • genetically engineered vaccines (n): vắc xin biến đổi gen
  • the next generation of GM foods (n): thế hệ tiếp theo của thực phẩm biến đổi gen 
  • mandatory labeling of GM food (n): việc dán nhãn bắt buộc đối với thực phẩm biến đổi gen

EXAMPLE

  1. Insulin for diabetics is a product of recombinant DNA technology (using enzymes and various laboratory techniques to manipulate and isolate DNA segments) in modern biotechnology.(https://www.genome.gov/genetics-glossary/Recombinant-DNA-Technology#:~:text=Recombinant%20DNA%20technology%20involves%20using,referred%20to%20as%20recombinant%20DNA.)
    Dịch: Insulin dành cho bệnh tiểu đường là một sản phẩm của công nghệ DNA tái tổ hợp (sử dụng các enzym và các kỹ thuật phòng thí nghiệm khác nhau để thao tác và phân lập các đoạn DNA) trong công nghệ sinh học hiện đại.
  2. Seeing the potential of the precise tailoring of crops by direct genetic manipulation, food manufacturers encourage farmers to adopt GM crops.
    Dịch: Nhìn thấy được tiềm năng biến đổi cây trồng một cách chính xác bằng kĩ thuật di truyền trực tiếp, các nhà sản xuất thực phẩm khuyến khích nông dân trồng cây biến đổi gen.
  3. Conventional crops use old and haphazard processes of hybridization and synthetic chemicals to maximize plants’ resistance to insect, fungal and viral pests.
    Dịch: Các loại cây trồng thông thường sử dụng các quy trình lai tạo cũ và hỗn tạp, cùng các chất hóa học để tối đa hóa khả năng chống chịu của thực vật đối với côn trùng, nấm và vi rút gây hại.
  4. Selective breeding (choosing parents with particular characteristics to breed together and produce offspring with more desirable characteristics) brings obvious consumer benefits involves such as enhancing the nutritional value and flavor of food.(https://www.yourgenome.org)
    Dịch: Kỹ thuật nhân giống chọn lọc (kỹ thuật chọn lọc những cá thể bố mẹ với những đặc tính nhất định để nhân giống và sản sinh thế hệ sau với nhiều đặc tính nổi bật hơn) mang đến nhiều lợi ích rõ ràng cho khách hàng, như tăng giá trị dinh dưỡng và hương vị của thực phẩm.
  5. Generally, conventional farming requires more pesticides to increase yields, bringing potential risks to human health and the environment.
    Dịch: Nhìn chung, canh tác thông thường đòi hỏi nhiều lượng thuốc trừ sâu để tăng sản lượng, mang lại nhiều hiểm họa cho sức khỏe con người và môi trường.
  6. Some people object to genetically modified foods as they don’t believe that GM food is neither toxic nor allergenic.
    Dịch: Một số người phản đối thực phẩm biến đổi gen vì họ không tin rằng loại thực phẩm này không độc hại hay không gây dị ứng.
  7. People who are opposed to genetic engineering indicated that genetic manipulation is unnatural since GM crops contain their own insecticide.
    Dịch: Những người phản đổi công nghệ gen cho rằng kỹ thuật biến đổi gen là trái với tự nhiên vì bản thân cây trồng biến đổi gen có chứa chất kháng sâu bệnh.
  8. Spraying becomes unnecessary with GM crops because virus resistance makes plants less susceptible to diseases.
    Dịch: Việc xịt thuốc trừ sâu trở nên không cần thiết đối với cây trồng biến đổi gen vì tính kháng virus làm cho cây trồng ít bị bệnh hơn.
  9. Foods that are organically produced enhance the prospect of lower chemical costs as they don’t contain preservatives to help them last longer.
    Dịch: Thực phẩm trồng hữu cơ nâng cao khả năng giảm chi phí hóa chất vì loại thực phẩm này không chứa chất bảo quản giúp giữ chúng tươi lâu hơn.
  10. While some vaccines last for decades, other vaccines must be repeated frequently, if not, those vaccines are less effective at triggering antibodies.
    Dịch: Trong khi một số loại vắc-xin có tác dụng trong vòng nhiều thập kỷ, các loại khác gần phải thường xuyên được tiêm nhắc lại, nếu không, hiệu quả thúc đẩy kháng thể của chúng sẽ giảm xuống.
  11. Genetically engineered vaccines hold great promise for the future, but the potential of these vaccines to improve human and animal health has yet to be fully realized. (https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov)
    Dịch: Vắc xin biến đổi gen mang đầy triển vọng trong tương lai, nhưng tiềm năng của chúng  trong việc cải thiện sức khỏe con người và động vật vẫn chưa được thực hiện đầy đủ
  12. The next generation of GM foods could offer much larger benefits, but today’s debate has deterred investment and led to policies unguided by a long-term vision. (https://www.cfr.org/excerpt-trade-science-and-genetically-modified-foods)
    Dịch: Thế hệ tiếp theo của thực phẩm biến đổi gen có thể mang lại những lợi ích lớn hơn, nhưng cuộc tranh luận đang diễn ra đã cản trở đầu tư và dẫn đến các chính sách không được dẫn dắt bởi một tầm nhìn dài hạn.
  13. While consumer autonomy is the long-familiar rationale for GM labeling, some also argue that consumer choice and autonomy do not justify mandatory labeling of GM foods. (https://agricultureandfoodsecurity.biomedcentral.com/articles/10.1186/2048-7010-3-8)
    Dịch: Trong khi quyền tự chủ của người tiêu dùng là cơ sở quen thuộc từ lâu của việc dán nhãn GM, một số người cũng cho rằng sự lựa chọn và quyền tự chủ của người tiêu dùng không biện minh cho việc dán nhãn bắt buộc đối với thực phẩm GM.
  14. Modern agricultural biotechnology includes a range of tools that scientists employ to understand and manipulate the genetic make-up of organisms for use in the production or processing of agricultural products.
    Dịch: Công nghệ sinh học nông nghiệp hiện đại bao gồm một loạt các công cụ mà các nhà khoa học sử dụng để hiểu và vận dụng cấu tạo gen của các sinh vật để sử dụng trong sản xuất hoặc chế biến nông sản.

LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ HỌC:

Hotline: 09.3456.32.95 (GV Ngọc Bích)

Facebook: GV NGỌC BÍCH

Fanpage: IELTS NGỌC BÍCH

Youtube: IELTS NGỌC BÍCH

Địa Chỉ: Số 36, D2, KDC Phú hồng thịnh 9, Bình An, TP Dĩ An (Khu Làng ĐH QG-HCM)

Đăng Ký Được Tư Vấn Miễn Phí, Cơ Hội Nhận Khuyến Mãi: CLICK HERE

Leave a Reply

error: Content is protected !!