25 TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ HOMETOWN

Chủ đề Hometown thường xuyên xuất hiện trong writing cũng như speaking của kỳ thi IELTS. Để diễn đạt tốt hơn, hãy cùng học những Từ Vựng IELTS Chủ Đề Hobby mà team IELTS NGOC BICH đã lọc được từ sách, báo nhé.

IELTS-NGOC-BICH-HOMETOWN
Từ vựng chủ đề Hometown

TỪ VỰNG IELTS VỀ CHỦ ĐỀ HOMETOWN

  1. Suburban (n): ngoại ô
  2. Industrial (n): khu công nghiệp
  3. Coastal (n): khu vực ven biển
  4. Vibrant (adj): đầy sức sống
  5. Ancient (adj): cổ xưa
  6. Picturesque (adj): tráng lệ (như tranh)
  7. Sublime (adj): hùng vĩ
  8. Quaint (adj): cổ kính
  9. Bustling (adj): nhộn nhịp
  10. Serene (adj): thanh bình
  11. Congenial (adj): dễ chịu và thân thiện
  12. Homey (adj): ấm cúng
  13. Tranquil (adj): yên tĩnh
  14. Nostalgic (adj): hoài niệm
    –> Nostagia (n): sự hoài niệm
  15. Thriving (adj): phát đạt
  16. Inimitable (adj): độc nhất, không thể bắt chước
  17. Endearing (adj): đáng mến
  18. Affluent (adj): giàu có
  19. Prosperous (adj): thịnh vượng
  20. Harmonious (adj): chan hòa
  21. Community-oriented (adj): hướng đến cộng đồng
  22. Provincial (adj): thuộc về tỉnh
  23. Cosmopolitan (adj): từ khắp nơi trên thế giới
  24. Homogeneity (n): sự đồng nhất
  25. Displacement (n): sự di dời

MẪU CÂU VÍ DỤ CHO TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ HOMETOWN

1. The affluent coastal suburbs of my hometown are picturesque, with charming homes and vibrant scenery.
Dịch: Vùng ngoại ô giàu có ven biển của quê hương tôi đẹp như tranh vẽ, với những ngôi nhà duyên dáng và phong cảnh đầy sức sống.

2. The historical area of my hometown is quaint and serene, with a harmonious blend of provincial and cosmopolitan influences.
Dịch: Khu vực lịch sử của quê hương tôi rất cổ kínhthanh bình, với sự pha trộn hài hòa giữa ảnh hưởng của tỉnhquốc tế.

3. Despite the rapid industrialization, the suburban neighborhoods remain congenial and community-oriented.
Dịch: Bất chấp tốc độ công nghiệp hóa nhanh chóng, các khu dân cư ngoại ô vẫn thân thiệnhướng đến cộng đồng.

4. The bustling downtown area is home to many thriving businesses, but the displacement of nearby low-income residents has raised concerns about homogeneity.
Dịch: Khu vực trung tâm nhộn nhịp là nơi có nhiều doanh nghiệp phát triển mạnh, nhưng việc di dời của những cư dân có thu nhập thấp gần đó đã làm dấy lên lo ngại về tính đồng nhất.

5. The sublime mountain range surrounding my neighborhood offers a nostalgic reminder of the natural landscape before urbanization.
Dịch: Dãy núi hùng vĩ bao quanh khu phố của tôi mang đến một lời nhắc nhở đầy hoài niệm về cảnh quan thiên nhiên trước khi đô thị hóa.

6. The development of the industrial area has contributed to my hometown affluence and prosperity.
Dịch: Khu công nghiệp phát triển đã góp phần làm cho quê hương tôi giàu có thịnh vượng.

7. My neighborhood is a reflection of the congenial nature of people and their welcoming hospitality.
Dịch: Khu phố của tôi phản ánh bản chất thân thiện của mọi người và lòng hiếu khách nồng hậu của họ.

8. Despite the cosmopolitan atmosphere of the city center, it still feels homey and endearing to me.
Dịch: Bất chấp bầu không khí quốc tế của trung tâm thành phố, tôi vẫn cảm thấy ấm cúngthân thương.

Trên đây là các từ vựng IELTS chủ đề Hometown hữu dụng mà bạn có thể tham khảo. Hãy cùng chờ đón bài viết tiếp theo từ IELTS NGOC BICH nhé!

LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ HỌC

Hotline: 09.3456.32.95 (GV Ngọc Bích)

Facebook: GV NGỌC BÍCH

Fanpage: IELTS NGỌC BÍCH

Youtube: IELTS NGỌC BÍCH

Địa Chỉ: 36, D2, KDC Phú hồng thịnh 9, Bình An, TP Dĩ An. Khu Làng ĐH QG-HCM.

Đăng Ký Được Tư Vấn Miễn Phí, Cơ Hội Nhận Khuyến Mãi: CLICK HERE

Leave a Reply

error: Content is protected !!