25 TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ACCOMMODATION

Chủ đề Accomodation (nơi ở) thường xuyên xuất hiện trong writing cũng như speaking của kỳ thi IELTS. Để diễn đạt tốt hơn, hãy cùng học những Từ Vựng IELTS Chủ Đề Hobby mà team IELTS NGOC BICH đã lọc được từ sách, báo nhé.

IELTS-NGOC-BICH-ACCOMMODATION
Từ vựng Accommodation

TỪ VỰNG IELTS VỀ CHỦ ĐỀ ACCOMMODATION

  1. Lodging (n): nơi ở (thường là ở thuê chung chủ)
  2. Tenant (n): người thuê nhà
  3. Landlord (n): chủ nhà thuê
  4. Real estate (n): bất động sản
  5. Eviction (n): trục xuất (khỏi nơi ở)
  6. Studio apartment (n): căn hộ studio (không có vách ngăn giữa các phòng)
  7. Cottage (n): nhà nhỏ ở miền quê
  8. Shared accommodation (n): nơi ở chung
  9. Serviced apartment (n): căn hộ dịch vụ
  10. Terrace (n): thềm trước nhà (được xây cao hơn mặt đất)
  11. Patio (n): hiên nhà
  12. Vacancy (n): phòng trống
  13. Amenity (n): tiện ích
  14. Suite (n): phòng cao cấp
  15. Duplex (adj, n): nhà/phòng được chia thành 2 phần tách biệt
  16. Walk-up: tòa nhà nhiều tầng không có thang máy
  17. High-rise: tòa nhà cao tầng có thang máy
  18. Pantry (n): phòng chứa đồ
  19. Utility room (n): phòng tiện ích (thường dùng cho việc giặt giũ, phơi đồ, ủi đồ,…)
  20. Attic (n):gác xép
  21. Furnished (adj): được trang bị nội thất
  22. Cozy (adj): ấm cúng
  23. Rustic (adj): mộc mạc, quê mùa
  24. Compact (adj): (căn hộ) nhỏ gọn
  25. Secluded (adj): tách biệt

MẪU CÂU VÍ DỤ CHO TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ACCOMMODATION

1. The tenant was pleased that the shared accommodation had a modern kitchen and several amenities such as a pantry and laundry facilities.
Dịch: Người thuê nhà hài lòng vì chỗ ở chung có nhà bếp hiện đại và một số tiện nghi như phòng chứa đồ và thiết bị giặt là.

2. The cozy studio apartment was perfect for the people who needed a compact living space with a decent leasing price.
Dịch: Căn hộ studio ấm cúng là nơi hoàn hảo cho những người cần một không gian sống nhỏ gọn với giá cho thuê hợp lý.

3. The landlord warned the tenant that eviction was possible if they did not pay their rent on time.
Dịch: Chủ nhà đã cảnh báo người thuê nhà rằng họ có thể bị trục xuất nếu họ không trả tiền thuê nhà đúng hạn.

4. The duplex had a spacious attic, which is suitable for setting up home office or additional storage space.
Dịch: Nhà đôigác xép rộng rãi, thích hợp để bố trí văn phòng tại nhà hoặc thêm kho lưu trữ.

5. That serviced apartment is convenient with all kinds of amenities such as a gym, a swimming pool and supermarkets.
Dịch: Căn hộ dịch vụ đó rất tiện nghi với mọi loại tiện ích như phòng tập thể dục, hồ bơi và siêu thị.

6. The real estate agent showed the couple several lodgings, ranging from a furnished compact apartment in the city to the rustic cottage with an airy patio at the countryside.
Dịch: Người môi giới bất động sản chỉ cho hai vợ chồng vài chỗ ở, từ căn hộ nhỏ gọn được trang bị đầy đủ nội thất trong thành phố đến ngôi nhà tranh mộc mạchiên thoáng mát ở nông thôn.

Trên đây là các từ vựng IELTS chủ đề Accommodation hữu dụng mà bạn có thể tham khảo. Hãy cùng chờ đón bài viết tiếp theo từ IELTS NGOC BICH nhé!

LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ HỌC

Hotline: 09.3456.32.95 (GV Ngọc Bích)

Facebook: GV NGỌC BÍCH

Fanpage: IELTS NGỌC BÍCH

Youtube: IELTS NGỌC BÍCH

Địa Chỉ: 36, D2, KDC Phú hồng thịnh 9, Bình An, TP Dĩ An. Khu Làng ĐH QG-HCM.

Đăng Ký Được Tư Vấn Miễn Phí, Cơ Hội Nhận Khuyến Mãi: CLICK HERE

Leave a Reply

error: Content is protected !!