20 TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ HOBBY

Chủ đề Hobby thường xuyên xuất hiện trong writing cũng như speaking của kỳ thi IELTS. Để diễn đạt tốt hơn, hãy cùng học những Từ Vựng IELTS Chủ Đề Hobby mà team IELTS NGOC BICH đã lọc được từ sách, báo nhé.

IELTS NGỌC BÍCH - HOBBY

TỪ VỰNG IELTS VỀ CHỦ ĐỀ HOBBY

  • Pursue (v): theo đuổi
  • engage in (v): tham gia vào
  • recreational (adj): giải trí
  • devote (v): cống hiến
  • Avocation (n): sở thích
  • Exhilaration (n): sự phấn khởi
  • Enthralling (adj): say mê
  • Introspection (n): sự tự nhìn nhận bản thân
  • Fortitude (n): sự kiên trì
  • diversion (n): sự đánh lạc hước (khỏi áp lực, căng thẳng,…)
  • stress-relief (n): sự giảm stress
  • inspiration (n): cảm hứng
  • passion (n): niềm đam mê
  • Prodigy (n): thần đồng
  • Craft (n) –> handicraft (n): hàng thủ công
  • intellectual stimulation (n): sự kích thích trí tuệ
  • Knitting (n): sở thích đan
  • Embroidery (n): sở thích thêu
  • Woodworking (n): sở thích làm mộc
  • meditation (n): sở thích ngồi thiền

MẪU CÂU VÍ DỤ CHO TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ HOBBY

1. Even though he is not a prodigy at playing the piano, he still shows great fortitude in pursuing this hobby. His passion inspires others around him.
Dịch: Tuy anh ta không phải thần đồng piano, anh ta vẫn rất kiên trì theo đuổi sở thích này. Niềm đam mê này tạo cảm hứng cho những người xung quanh anh ấy.

2. Meditation works as a stress-relief for me. Plus, whenever I meditate, I can take time for introspection which helps me understand myself better.
Dịch: Thiền có tác dụng giảm căng thẳng cho tôi. Ngoài ra, bất cứ khi nào tôi thiền, tôi có thể dành thời gian để tự nhìn nhận lại bản thân, điều này giúp tôi hiểu bản thân mình hơn

3. Playing video games can be a fun diversion from the stresses of everyday life. Although we shouldn’t devote too much time in playing.
Dịch: Chơi trò chơi điện tử có thể là một sự đánh lạc hướng thú vị khỏi những căng thẳng của cuộc sống hàng ngày. Mặc dù vậy, chúng ta không nên dành quá nhiều thời gian để chơi.

4. I engaged in a wide range of hobbies in order to find exhilaration, but in the end, it was woodworking that enthralled me the most.
Dịch: Tôi tham gia vào nhiều sở thích khác nhau để tìm kiếm sự phấn khởi, nhưng cuối cùng, làm mộc mới là thứ khiến tôi say mê nhất.

5. Some avocation requires arcane knowledge such as historical researching or space observing. They are intellectual stimulating hobbies.
Dịch: Một số sở thích yêu cầu kiến ​​​​thức phức tạp như nghiên cứu lịch sử hoặc quan sát không gian. Đó là những sở thích kích thích trí tuệ.

6. I find knitting and embroidery wonderful hobbies as I can make lovely handicrafts myself.
Dịch: Tôi thấy đanthêu là những sở thích tuyệt vời vì tôi có thể tự làm những món đồ thủ công xinh xắn.

Trên đây là các từ vựng IELTS chủ đề Hobby hữu dụng mà bạn có thể tham khảo. Hãy cùng chờ đón bài viết tiếp theo từ IELTS NGOC BICH nhé!

LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ HỌC

Hotline: 09.3456.32.95 (GV Ngọc Bích)

Facebook: GV NGỌC BÍCH

Fanpage: IELTS NGỌC BÍCH

Youtube: IELTS NGỌC BÍCH

Địa Chỉ: 36, D2, KDC Phú hồng thịnh 9, Bình An, TP Dĩ An. Khu Làng ĐH QG-HCM.

Đăng Ký Được Tư Vấn Miễn Phí, Cơ Hội Nhận Khuyến Mãi: CLICK HERE

Leave a Reply